Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R9R1R3R8*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7036:2002
Năm ban hành 2002

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Hạt tiêu đen (piper nigrum L - ) - Quy định kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Black pepper (piper nigrum L - ) - Specification
Thay thế cho

Replace

Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

67.220.10 - Gia vị
Số trang

Page

8
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):96,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định kỹ thuật đối với hạt tiêu đen (Piper nigrum L.) dạng nguyên hạt hoặc dạng bột ở các giai đoạn sau:
a. Hạt tiêu chưa qua quá trình làm sạch hoặc đã được làm sạch một phần, chưa chế biến hoặc phân loại được gọi là “Hạt tiêu chưa chế biến” (NP) hoặc sơ chế (SP)”;
b. Hạt tiêu sau khi đã làm sạch, chế biến và / hoặc phân loại được gọi là “hạt tiêu chế biến (P)”, trong từng trường hợp cụ thể chúng được bán trực tiếp cho người tiêu dùng.
Khi thuật ngữ “hạt tiêu đen” được sử dụng độc lập thì có nghĩa là quy định này được áp dụng cho cả hai loại trên mà không có sự phân biệt nào.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 5564:1982 Black pepper and white pepper, whole or ground-Determination of piperine content-Spectrophotometric method (Hạt tiêu đen và hạt tiêu trắng nguyên hạt hoặc dạng bột-Xác định hàm lượng piperin-Phương pháp so màu phân quang).
TCVN 4045:1993, Hạt tiêu-Phương pháp thử.
TCVN 4829:2001 (ISO 6579:1993), Vi sinh vật học-Hướng dẫn chung về phương pháp phát hiện samonella.
TCVN 4830-89 (ISO 6888:1983), Vi sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn Staphylocuccus aureus. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 4882:2001 (ISO 4831:1991), Vi sinh vật học-Hướng dẫn chung về định lượng coliform-Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
TCVN 4889-89 (ISO 948:1980), Gia vị-Lấy mẫu
TCVN 4891-89 (ISO 927:1982), Gia vị-Xác định hàm lượng chất ngoại lai
TCVN 5103-90 (ISO 5498:1981), Nông sản thực phẩm-Xác định hàm lượng xơ thô-Phương pháp chung
TCVN 5484:2002 (ISO 930:1997), Gia vị-Xác định tro không tan trong axit.
TCVN 5486:2002 (1108:1992), Gia vị-Xác định chất chiết ete không bay hơi.
TCVN 6846:2001 (ISO 7251:1993), Vi sinh vật học-Hướng dẫn chung về định lượng E.coli giả định-kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.
TCVN 6848:2001 (ISO 4832:1991), Vi sinh vật học-Hướng dẫn chung về định lượng coliform-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 7038:2002 (ISO 928:1997), Gia vị-Xác định hàm lượng tro tổng số.
TCVN 7039:2002 (ISO 6571:1984), Gia vị và rau thơm-Xác định làm lượng dầu bay hơi.
TCVN 7040:2002 (ISO 939:1980), Gia vị-Xác định độ ẩm-Phương pháp chưng cất lôi cuốn.
Quyết định công bố

Decision number

03/2002/QĐ-BKHCN , Ngày 30-10-2002