Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R7R9R6R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6834-1:2001
Năm ban hành 2001
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 1: Quy tắc chung đối với hàn nóng chảy
|
Tên tiếng Anh
Title in English Specification and approval of welding procedures for metallic materials - Part 1: General rules for fusion welding
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 9956 − 1:1995.
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.160.10 - Quá trình hàn và trình độ của thợ hàn
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định các qui tắc chung đối với đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Tiêu chuẩn này cũng có liên quan đến một số tiêu chuẩn khác về các qui định chi tiết cho các ứng dụng riêng.
Giả thiết rằng đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn được sử dụng trong sản xuất do thợ hàn lành nghề, được chấp nhận phù hợp với TCVN 6700 : 2000 (ISO 9606) tiến hành. Tiêu chuẩn này áp dụng được cho sản xuất với thiết bị hàn thông thường do thợ hàn trực tiếp điều khiển. Tiêu chuẩn này có thể chưa đủ để áp dụng cho hàn tự động hoàn toàn hoặc hàn với rôbốt không có sự điều khiển của con người (“hệ thống hàn thông minh”). Tiêu chuẩn này đ-ợc áp dụng khi cần chấp nhận quy trình hàn, ví dụ theo yêu cầu hợp đồng, theo các tiêu chuẩn, các qui tắc hoặc các yêu cầu về pháp luật. Việc sử dụng một phương pháp đặc biệt để chấp nhận một quy trình hàn thường là một yêu cầu bắt buộc của tiêu chuẩn. Trong trường hợp không có yêu cầu này, ph-ơng pháp chấp nhận phải được thoả thuận giữa các bên tham gia hợp đồng trong giai đoạn tìm hiểu hoặc đặt hàng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 857:1990 Các phương pháp hàn, hàn đồng (hàn vảy cứng) và hàn thiếc (hàn vảy mềm)-Từ vựng. (Welding, brazing and soldering processes-Vocabulary). TCVN 6115:1996 (ISO 6520:1982), Phân loại và giải thích các khuyết tật trong các mối hàn nóng chảy kim loại TCVN 6700-1:2000 (ISO 9606-1:1994), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy. Phần 1:Thép. TCVN 6700-2:2000 (ISO 9606-2:1994), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy. Phần 2:Nhôm và hợp kim nhôm. TCVN 6834-2:2001 (ISO 9956-2:1995), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại-Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn hồ quang. TCVN 6834-3:2001 (ISO 9956-3:1995), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại-Kiểm tra quy trình hàn hồ quang đối với thép. TCVN 6834-4:2001 (ISO 9956-4:1995), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại-Kiểm tra quy trình hàn hồ quang đối với nhôm và hợp kim nhôm. |
Quyết định công bố
Decision number
2376/ QĐ/ BKHCN , Ngày 24-10-2008
|