Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R7R9R8R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6834-3:2001
Năm ban hành 2001
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 3: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép
|
Tên tiếng Anh
Title in English Specification and approval of welding procedures for metallic materials - Part 3: Welding procedure tests for the arc welding of steels
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 9956 − 3:1995
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.160.10 - Quá trình hàn và trình độ của thợ hàn
|
Số trang
Page 42
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 168,000 VNĐ
Bản File (PDF):504,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho việc chấp nhận đặc tính kỹ thuật của một quy trình hàn bằng các phép thử quy trình hàn.
Tiêu chuẩn này xác định các điều kiện để thực hiện các phép thử chấp nhận quy trình hàn và các phạm vi hiệu lực của một quy trình hàn được chấp nhận đối với tất cả các hoạt động thực hành về hàn trong phạm vi các thông số về hàn được liệt kê trong điều 8. Các phép thử được thực hiện phù hợp với tiêu chuẩn này, trừ khi có các phép thử nghiêm ngặt hơn phải được qui định trong các tiêu chuẩn thích hợp hoặc các hợp đồng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho hàn hồ quang đối với các loại thép. Các nguyên tắc của tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho các quá trình hàn nóng chảy khác theo thỏa thuận giữa các bên tham gia hợp đồng. CHÚ THÍCH 1 - Trong trường hợp đặc biệt, các điều kiện về vật liệu hoặc chế tạo có thể cần đến thử nghiệm toàn diện hơn so với phép thử được quy định trong tiêu chuẩn này để thu được nhiều thông tin hơn và tránh lặp lại các phép thử quy trình hàn để đạt được số liệu thử bổ sung. Các phép thử này bao gồm: - thử kéo dọc mối hàn; - thử uốn kim loại mối hàn; - thử va đập có khắc rãnh chữ V ; - giới hạn chảy hoặc ứng suất thử 0,2%; - độ giãn dài; - phân tính hóa học ; - kiểm tra tế vi; - xác định ferit denta trong thép không gỉ austênit. Hàn hồ quang bao gồm các phương pháp sau theo ISO 4063. 111 - hàn hồ quang kim loại thuốc bọc 114 - hàn hồ quang dây kim loại lõi thuốc không có khí bảo vệ; 12 - hàn hồ quang dưới lớp thuốc; 131 - hàn hồ quang điện cực kim loại trong khí trơ (hàn MIG ) 135 - hàn hồ quang điện cực kim loại trong khí hoạt tính (hàn MAG); 136 - hàn hồ quang dây kim loại lõi thuốc trong khí hoạt tính; 141 - hàn hồ quang điện cực vonfram trong khí trơ (hàn TIG ); 15 - hàn hồ quang plasma. Các phương pháp hàn nóng chảy khác theo thỏa thuận, ví dụ hàn hồ quang điện cực dây kim loại có thuốc bọc. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 1106-1:1984 Thực hành kiểm tra bức xạ các mối hàn nóng chảy-Phần1:Mối hàn giáp mép nóng chảy trong các tấm thép dầy tới 50 mm. (Recommended practice for radiographic examination of fusion welded joints-Part 1:Fusion welded butt joints in steel plates up to 50 mm thick). ISO1106-2:1985 Thực hành kiểm tra bức xạ các mối hàn nóng chảy-Phần 2:Mối hàn giáp mép nóng chảy trong các tấm thép dày trên 50 mm đến và bao gồm 200 mm. (Recommended practice for radiographic examination of fusion welded joints-Part 2:Fusion welded butt joints in steel plates thicker than 50 mm and up to and including 200 mm in thickness). ISO1106-3:1984 Thực hành kiểm tra bức xạ các mối hàn nóng chảy-Phần 3:Mối hàn nóng chảy theo chu vi trong các ống thép có chiều dày thành tới 50 mm. (Recommended practice for radiographic examination of fusion welded joints-Part 3:Fusion welded circumferential joints in steel pipes of up 50 mm wall thickness). ISO 3452:1984 Kiểm tra không phá hủy-Kiểm tra bằng chất thẩm thấu-Nguyên tắc chung. (Non-destructive testing-Penetrant inspection-General principles). ISO 4063:1990 Hàn, hàn đồng (hàn vảy cứng), hàn đồng thau và hàn thiếc (hàn vảy mềm) các kim loại-Thuật ngữ các phương pháp hàn, số hiệu trích dẫn cho trình bày kí hiệu trên bản vẽ. (Welding, brazing, soldering and braze welding of metals-Nomenclature of processes and reference numbers for symbolic representation on drawings). ISO 4136 Hàn-Mối hàn giáp mép đối với vật liệu kim loại-Thử kéo ngang. (Welding-Welded butt joints in metallic materials-Transverse tensile tests). ISO 5173 Hàn-Mối hàn giáp mép đối với vật liệu kim loại-Thử uốn. (Welding-Welded butt joints in metallic materials-Bend tests). ISO 5817:1992 Mối hàn hồ quang đối với thép-Hướng dẫn về các mức chất lượng đối với các khuyết tật. (Arc-welded joints in steel-Guidance on quality levels for imperfections). ISO 6947:1990 Mối hàn-Các tư thế hàn. Định nghĩa về các góc nghiêng và quay. (Welds-Working positions-Definitions of angles of slope and rotation). ISO 9015 Hàn-Mối hàn đối với vật liệu kim loại-Thử độ cứng. (Welding-Welded joints in metallic materials-Hardness testing). ISO 9016 Hàn-Mối hàn đối với vật liệu kim loại-Xác định vị trí mẫu thử và định hướng rãnh khắc đối với thử va đập. (Welding-Welded joints in metallic materials-Specimen location and notch orientation for impact tests). TCVN 6700-1:2000 (ISO 9606-1:1998), Kiểm tra chứng nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy. Phần 1:Thép. TCVN 6834-1:2001 (ISO 9956-1:1995), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn. Phần 1:Quy tắc chung đối với hàn nóng chảy. TCVN 6834-2:2001 (ISO 9956-2:1995), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 2:Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn hồ quang. |
Quyết định công bố
Decision number
2376/ QĐ/ BKHCN , Ngày 24-10-2008
|