Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R7R9R9R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6834-4:2001
Năm ban hành 2001
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Phần 4: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang đối với nhôm và hợp kim nhôm
|
Tên tiếng Anh
Title in English Specification and approval of welding procedures for metallic materials - Part 4: Welding procedure tests for are welding of aluminium and its alloys
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 9956 - 4:1995
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
25.160.10 - Quá trình hàn và trình độ của thợ hàn
|
Số trang
Page 26
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):312,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cho việc chấp nhận đặc tính kỹ thuật của một quy trình hàn bằng các phép thử quy trình hàn.
Tiêu chuẩn này xác định các điều kiện để thực hiện các phép thử chấp nhận quy trình hàn và phạm vi hiệu lực của một quy trình hàn được chấp nhận đối với tất cả các hoạt động về hàn trong thực tế trong phạm vi các thông số công nghệ về hàn được liệt kê trong điều 8. Các phép thử được thực hiện phù hợp với tiêu chuẩn này, trừ khi có các phép thử nghiêm khắc hơn, phải được quy định trong các tiêu chuẩn thích hợp hoặc các hợp đồng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho hàn hồ quang đối với nhôm gia công áp lực và hợp kim nhôm hàn được theo ISO 2092 và ISO 2107. Trong tiêu chuẩn này thuật ngữ nhôm thay thế cho nhôm và hợp kim nhôm. Các nguyên tắc của tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho các quá trình hàn nóng chảy khác theo thoả thuận của các bên tham gia hợp đồng. Chú thích 1 - Trong trường hợp đặc biệt, vật liệu hoặc các điều kiện về chế tạo có thể cần đến thử nghiệm toàn diện hơn so với phép thử được quy định trong tiêu chuẩn này để thu được nhiều thông tin hơn và tránh lặp lại phép thử quy trình hàn để thu thập được số liệu thử bổ sung. Các phép thử này bao gồm : - thử kéo dọc mới hàn ; - thử uốn mối hàn hoặc thử uốn đặc biệt để đo độ giãn dài; - thử độ dai va đập có khắc rãnh chữ V; - ứng suất thử 0,2 %; - độ giãn dài; - phân tích thành phần hoá học. Hàn hồ quang bao gồm các phương pháp hàn sau theo ISO 4063 : 131 - hàn hồ quang điện cực kim loại trong khí trơ (hàn MIG); 141 - hàn hồ quang điện cực Vonfram trong khí trơ (hàn TIG); 15 - hàn hồ quang plasma. Các phương pháp hàn nóng chảy khác theo thoả thuận. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 2092:1981 Các kim loại nhẹ và hợp kim của chúng-Mã ký hiệu dựa trên các ký hiệu hoá học. (Light metals and their alloys-Code of designation based on chemical symbols). ISO 2107:1983 Nhôm, magie và hợp kim của chúng-Ký hiệu theo độ cứng. (Aluminium, magnesium and their alloys-Temper designations). ISO 2437:1972 Thực hành kiểm tra tia X của các mối hàn giáp mép nóng chảy đối với nhôm, hợp kim nhôm, magie và hợp kim magie có chiều dày 5 đến 50 mm. (Recommended practice for the X-ray inspection of fusion welded butt joints for aluminium and its alloys magnesium and its alloys 5 to 50 mm thick). ISO 3452:1984 Thử không phá huỷ-Kiểm tra bằng chất thẩm thấu-Nguyên tắc chung. (Non-destructive testing-Penetrant inspection-General principles). ISO 4063:1990 Hàn, hàn đồng, hàn đồng thau (hàn vảy cứng) và hàn thiếc (hàn vảy mềm) các kim loại-Thuật ngữ các quá trình hàn, số tham khảo cho trình bày ký hiệu trên bản vẽ. (Welding, brazing, soldering and braze welding of metals-Nomenclture of processes and reference numbers for symbolic representation on drawings). ISO 4136 Hàn-Mối hàn giáp mép đối với vật liệu kim loại-Thử kéo ngang. (Welding-Welded butt joints in metallic materials-Transverse tensile tests). ISO 5173 Hàn-Mối hàn giáp mép đối với vật liệu kim loại-Thử uốn. (Welding-welded butt joints in metallic materials-Bend tests). TCVN 6115:1996 (ISO 6520:1982), Phân loại các khuyết tật trong các mối hàn nóng chảy kim loại và các giải thích. ISO 6547:1990 Mối hàn-Các tư thế hàn-Định nghĩa các góc nghiêng và quay. (Welds – Working positions-Defi-nitions of angles of slope and rotation). TCVN 6700-2:2000 (ISO 9606-2:1998), Kiểm tra chứng nhận thợ hàn-Hàn nóng chảy. Phần 2:Nhôm và hợp kim nhôm. TCVN 6834-1:2001 (ISO 9956-1:1995), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 1:Quy tắc chung đối với hàn nóng chảy. TCVN 6834-2:2001 (ISO 9956-2:1995), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 2:Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn hồ quang. ISO 10042:1992 Các mối hàn hồ quang trong nhôm và hợp kim nhôm hàn được-Hướng dẫn về các mức chất lượng đối với các khuyết tật. (Arc-welded joints in aluminium and its welddble alloys-Guidance in quality levels for imperfection). |
Quyết định công bố
Decision number
2376/ QĐ/ BKHCN , Ngày 24-10-2008
|