Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R5R2R6R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6756:2009
Năm ban hành 2009

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Mã số mã vạch vật phẩm - Mã số mã vạch GS1 cho nhà sách và nhà xuất bản phẩm nhiều kỳ - Yêu cầu kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Article number and barcode - GS1 number and barcode for book and serial - Specification
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

01.080.20 - Ký hiệu sơ đồ dùng trên thiết bị riêng biệt
Số trang

Page

22
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này quy định cấu trúc và yêu cầu kỹ thuật về mã số mã vạch GS1 cho sách và xuất bản phẩm nhiều kỳ.

1.2. Tiêu chuẩn này phù hợp với quy định kỹ thuật của tổ chức GS1 quốc tế và những thỏa thuận đã được nhất trí giữa tổ chức GS1 quốc tế với các tổ chức quản lý mã ISBN và mã ISSN về ứng dụng mã số mã vạch GS1 cho sách và xuất bản phẩm nhiều kỳ.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6384:2007, Mã số vật phẩm-Mã số thương phẩm toàn cầu 12 chữ số-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6939:2007, Mã số vật phẩm-Mã số thương phẩm toàn cầu 13 chữ số-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6380:2007 (ISO 2108:2005), Thông tin và tư liệu-Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách (ISBN).
TCVN 6381:2007 (ISO 3297:1998), Tư liệu-Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho xuất bản phẩm nhiều kỳ (ISSN).
TCVN 7203:2009, Mã số mã vạch-Yêu cầu kiểm tra xác nhận chất lượng mã vạch.
TCVN 7825:2007 (ISO/IEC 15420:2000), Công nghệ thông tin-Kỹ thuật phân định và thu thập dữ liệu tự động-Yên cầu kỹ thuật mã vạch-EAN/UPC.
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/JTC1/SC31