Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R0R7R3R7*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6748-2:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Điện trở không đổi dùng trong thiết bị điện tử – Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần: Điện trở không đổi kiểu màng công suất thấp có chân
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fixed resistors for use in electronic equipment – Part 2: Sectional specification: Leaded fixed low power film resistors
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 60115-2:2014
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
31.040.10 - Ðiện trở không đổi
|
Số trang
Page 71
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 284,000 VNĐ
Bản File (PDF):852,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho điện trở không đổi kiểu màng công suất thấp có chân dùng trong thiết bị
điện tử. Những điện trở này thường được mô tả theo các loại (hình dạng hình học khác nhau) và các kiểu (các kích thước khác nhau) và công nghệ sản phẩm. Phần tử thuần trở của các điện trở thường được bảo vệ bởi lớp phủ thích hợp. Điện trở có các chân dạng dây và phần lớn được gắn trên bảng mạch theo kỹ thuật xuyên lỗ. Tiêu chuẩn này quy định các thông số danh định và các đặc tính ưu tiên và lựa chọn từ TCVN 6748– 1 (IEC 60115– 1), các quy trình đánh giá chất lượng, các thử nghiệm và phương pháp đo thích hợp và đưa ra các yêu cầu chung về tính năng đối với loại điện trở này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6747:2009 (IEC 60062:2004), Hệ thống mã dùng cho điện trở và tụ điện TCVN 6748-1:2009 (IEC 60115-1:2008), Điện trở không đổi dùng trong thiết bị điện tử-Phần 1:Yêu cầu kỹ thuật chung TCVN 7699-2-1 (IEC 60068-2-1), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-1:Các thử nghiệm-Thử nghiệm A:Lạnh TCVN 7699-2-2 (IEC 60068-2-2), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm A:Nóng khô TCVN 7699-2-6:2009 (IEC 60068-2-6:2007), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-6:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Fc:Rung (hình sin) TCVN 7699-2-20:2014 (IEC 60068-2-20:2008), Thử nghiệm môi trường-Phần 2-20:Các thử nghiệm-Thử nghiệm T:Các phương pháp thử nghiệm đối với tính hàn và điện trở đốt nóng hàn của các thiết bị có các chân TCVN 10895-2:2015 (IEC 61193-2:2007), Hệ thống đánh giá chất lượng-Phần 2:Lựa chọn và sử dụng phương án lấy mẫu để kiểm tra linh kiện điện tử và gói linh kiện điện tử TCVN 10894-1:2015 (IEC 61760-1:2006), Công nghệ gắn kết bề mặt-Phần 1:Phương pháp tiêu chuẩn áp dụng cho quy định kỹ thuật của linh kiện gắn kết bề mặt IEC 60068-1:2013, Environmental testing-Part 1:General and guidance (Thử nghiệm môi trường-Phần 1:Qui định chung và hướng dẫn) IEC 60286-1, Parkaging of components for automatic handling-Part 1:Tape packaging of components with axial leads on continuous tapes (Đóng gói các linh kiện để xử lý tự động-Phần 1:Đóng gói băng các linh kiện với chân hướng trục trên các băng liên tục) IEC 60294:2012, Measurement of the dimensions of a cylindrical component with axial terminations (Phương pháp đo kích thước của linh kiện hình trụ có chân theo trục) IEC 60301, Preferred diameters of wire terminations of capacitors and resistors (Đường kính ưu tiên của các chân dạng sợi dây của tụ điện và điện trở) |
Quyết định công bố
Decision number
4283/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2016
|