Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R8R7R3R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6615-1:2009
Năm ban hành 2009
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị - Phần 1: Yêu cầu chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Switches for appliances - Part 1: General requirements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 61058-1:2008
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.120.40 - Công tắc
|
Số trang
Page 173
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 692,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,076,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị đóng cắt (cơ khí hoặc điện tử) dùng cho thiết bị, được thao tác bằng tay, bằng chân hoặc bằng các tác động khác của cơ thể con người, để tác động hoặc điều khiển các thiết bị điện và các thiết bị khác dùng trong gia đình và các mục đích tương tự, có điện áp danh định không quá 480 V và dòng điện danh định không quá 63A.
Các thiết bị đóng cắt này được thiết kế để con người thao tác, thông qua cơ cấu thao tác hoặc bằng cách tác động vào bộ cảm biến. Cơ cấu thao tác hoặc bộ cảm biến có thể lắp sẵn hoặc được lắp đặt tách rời, về vật lý hoặc điện, khỏi thiết bị đóng cắt và có thể liên quan đến truyền tín hiệu, ví dụ các tín hiệu điện, quang, âm hoặc nhiệt, giữa cơ cấu thao tác hoặc bộ cảm biến với thiết bị đóng cắt. Thiết bị đóng cắt có các chức năng điều khiển bổ sung được chi phối bởi chức năng của thiết bị đóng cắt cũng thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này cũng đề cập đến những tác động gián tiếp lên thiết bị đóng cắt khi việc vận hành cơ cấu thao tác hoặc bộ cảm biến được tạo bởi cơ cấu điều khiển từ xa hoặc một phần của thiết bị hoặc dụng cụ ví dụ như một cánh cửa. CHÚ THÍCH 1: Thiết bị đóng cắt bằng điện tử có thể kết hợp với thiết bị đóng cắt cơ khí để tạo ra cách ly hoàn toàn hoặc cách ly rất nhỏ. CHÚ THÍCH 2: Thiết bị đóng cắt bằng điện tử không có thiết bị đóng cắt cơ khí trong mạch điện cung cấp sẽ chỉ tạo ra sự cách ly về điện tử. Do đó, mạch điện phía tải luôn được coi là vẫn mang điện. CHÚ THÍCH 3: Đối với thiết bị đóng cắt sử dụng ở vùng khí hậu nhiệt đới, có thể cần phải có các yêu cầu bổ sung. CHÚ THÍCH 4: Cần lưu ý là trong thực tế các tiêu chuẩn dùng cho thiết bị có thể có các yêu cầu bổ sung thay thế đối với các thiết bị đóng cắt. CHÚ THÍCH 5: Trong tiêu chuẩn này, từ “thiết bị” có nghĩa là “thiết bị hoặc dụng cụ” CHÚ THÍCH 6: Tiêu chuẩn này có khả năng áp dụng khi thử nghiệm các thiết bị đóng cắt đã được lắp vào thiết bị. Khi thử nghiệm các loại thiết bị đóng cắt khác thì cần áp dụng phần này và các phần 2 liên quan của bộ tiêu chuẩn này. Tuy nhiên, tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các loại thiết bị đóng cắt không đề cập trong các phần 2 của bộ tiêu chuẩn này với điều kiện là không bỏ qua các yêu cầu về an toàn điện. 1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị đóng cắt được thiết kế để lắp vào, lắp trên hoặc lắp cùng với thiết bị. 1.3. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các thiết bị đóng cắt có lắp các cơ cấu điện tử. 1.4. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị như - thiết bị đóng cắt được thiết kế để nối với cáp mềm (thiết bị đóng cắt lắp trên dây nguồn), tuy nhiên đối với các thiết bị đóng cắt này, áp dụng các yêu cầu cụ thể trong IEC 61058-2-1; CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này, từ “cáp” có nghĩa là “cáp hoặc dây”; - thiết bị đóng cắt lắp liền vào thiết bị (thiết bị đóng cắt lắp liền); - thiết bị đóng cắt được thiết kế để lắp đặt riêng rẽ khỏi thiết bị (thiết bị đóng cắt lắp đặt độc lập) nhưng không nằm trong phạm vi áp dụng của TCVN 6480-1 (IEC 60669-1) và phải áp dụng các yêu cầu cụ thể trong IEC 61058-2-4; - bộ lựa chọn chuyển đổi, đối với các bộ này áp dụng IEC 61058-2-5; 1.5. Tiêu chuẩn này không đưa ra các yêu cầu đối với thiết bị đóng cắt cách ly. 1.6. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các thiết bị mà dụng cụ và cơ cấu điều khiển của chúng không được điều khiển theo chủ ý của con người. Các thiết bị đóng cắt như vậy nằm trong phạm vi áp dụng của IEC 60730. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7492-1 (CISPR 14-1), Tương thích điện tử-Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự-Phần 1:Phát xạ. TCVN 7186 (CISPR 15), Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số radio của thiết bị chiếu sáng và thiết bị tương tự. TCVN 6627-1:2008 (IEC 60034-1:2004), Máy điện quay-Phần 1:Thông số đặc trưng và tính năng TCVN 7995:2009 (IEC 60038:1983), Điện áp tiêu chuẩn IEC 60050-151:1978, International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 151:Electrical and magnetic devices (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Phần 151:Thiết bị điện và thiết bị từ) IEC 60050-411:1973, International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 411:Rotating mechinery (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Phần 411:Máy điện quay) IEC 60050-441:1984, International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 441:Switchgear, controlgear and fuses (Thuật ngữ kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Phần 441:Thiết bị đóng cắt, điều khiển và cầu chảy) IEC 60050-826:1982, International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 826:Electrical installations (Thuật ngữ kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Phần 826:Hệ thống điện trong các tòa nhà) TCVN 6099-1:2007 (IEC 60060-1:1989), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao-Phần 1:Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm TCVN 6385:2009 (IEC 60065:2001), Thiết bị nghe, nhìn và các thiết bị điện tử tương tự-Yêu cầu về an toàn. IEC 60068-2-20:1979, Environment testing-Part 2-20:Tests-Test T:Soldering (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm T:Hàn thiếc) IEC 60068-2-75:1997, Environment testing-Part 2-75:Tests-Test Eh:Hammer tests (Thử nghiệm môi trường-Phần 2:Các thử nghiệm-Thử nghiệm Eh:Thử nghiệm búa) TCVN 8086 (IEC 60085), Đánh giá về nhiệt và phân cấp cách nhiệt. IEC 60112:1979, Method for determining the comparative and the proof tracking indices of solid insulating materials under moist conditions (Phương pháp xác định chỉ số phóng điện tương đối và chỉ số phóng điện bề mặt của vật liệu cách điện rắn trong điều kiện ẩm) IEC 60127 (tất cả các phần), Miniature fuses (Cầu chảy cỡ nhỏ) IEC 60127-2:1989, Miniature fuses-Part 2:Cartridge fuse-links (cầu chảy cỡ nhỏ-Phần 2:Ống dây chảy) TCVN 6612:2007 (IEC 60228:1978), Ruột dẫn của cáp cách điện TCVN 5926-1:2007 (IEC 60269-1:1998), Cầu chảy hạ áp-Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 5926-3:2007 (IEC 60269-3-1:1994), Cầu chảy hạ áp-Phần 3-1:Yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy để người có chuyên môn sử dụng (cầu chảy chủ yếu dùng trong gia đình và các ứng dụng tương tự). TCVN 5699-1:2004 (IEC 60335-1:2001), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự-An toàn-Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 5699-2 (IEC 60335-2), Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự-An toàn-Phần 2:Yêu cầu cụ thể IEC 60384-14:1993, Fixed capacitors for use in electronic equipment-Part 14:Sectional specification:Fixed capacitors for electromagnetic suppression and connection to the supply mains (Tụ điện không đổi dùng cho thiết bị điện tử-Phần 14:Yêu cầu kỹ thuật từng phần:Tụ điện không đổi dùng để triệt nhiễu điện từ và nối với nguồn cung cấp) IEC 60417:1973, Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên thiết bị) TCVN 4255:2008 (IEC 60529:1989), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP) TCVN 7922 (IEC 60617), Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ IEC 60664-1:1992, Insulation coordination for equipment within low-voltage systems-Part 1:Principles, requirements and tests (Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp-Phần 1:Nguyên tắc, yêu cầu và thử nghiệm). IEC 60664-3:1992, Insulation coordination for equipment within low-voltage systems-Part 3:Use of coatings to achieve insulation coordination of printed board assemblies (Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp-Phần 3:Sử dụng lớp phủ để đạt được phối hợp cách điện của tấm mạch in) TCVN 6480-1:2008 (IEC 60669-1:2007), Thiết bị đóng cắt dùng cho hệ thống điện cố định trong gia đình và các hệ thống điện tương tự-Phần 1:Yêu cầu chung. IEC 60691:1993, Thermal-links-Requirements an application guide (Liết kết nhiệt-Yêu cầu và hướng dẫn áp dụng) IEC 60695-2-10:2000, Fire hazard testing-Part 2-10:Glowing/hot-wire based test methods-Glow-wire apparatus and common test procedure (Thử nghiệm rủi ro cháy-Phần 2-10:Phương pháp thử nghiệm bằng sợi dây nóng đỏ-Trang bị sợi dây nóng đỏ và qui trình thử nghiệm chung). IEC 60695-2-11:2000, Fire hazard testing-Part 2-11:Glowing/hot-wire based test methods-Glow-wire flammability test methods for end-products (Thử nghiệm rủi ro cháy-Phần 2-11:Phương pháp thử nghiệm bằng sợi dây nóng đỏ-Phương pháp thử nghiệm khả năng cháy của sản phẩm cuối cùng bằng sợi dây nóng đỏ) IEC 60695-2-12, Fire hazard testing-Part 2-12:Glowing/hot-wire based test methods-Glow-wire flammability test methods for materials (Thử nghiệm rủi ro cháy-Phần 2-12:Phương pháp thử nghiệm bằng sợi dây nóng đỏ-Phương pháp thử nghiệm khả năng cháy của vật liệu bằng sợi dây nóng đỏ) IEC 60695-2-13, Fire hazard testing-Part 2-13:Glowing/hot-wire based test methods-Glow-wire ignitability test methods for materials (Thử nghiệm rủi ro cháy-Phần 2-13:Phương pháp thử nghiệm bằng sợi dây nóng đỏ-Phương pháp thử nghiệm khả năng cháy của vật liệu bằng sợi dây nóng đỏ) IEC 60695-10-2, Fire hazard testing-Part 10-2:Abnormal heat-Ball pressure test (Thử nghiệm rủi ro cháy-Phần 10-2:Nhiệt bất thường-Thử nghiệm ép viên bi) IEC 60707:1999, Flammability of solid non-metallic materials when exposed to flame sources-List of methods (Khả năng cháy của vật liệu rắn phi kim loại khi chịu nguồn lửa-Danh mục các phương pháp) IEC 60730 (tất cả các phần), Automatic electrical controls for household and similar use (Cơ cấu điều khiển tự động dùng điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự) IEC 60730-1:1999, Automatic electrical controls for household and similar use-Part 1:General requirements (Cơ cấu điều khiển tự động dùng điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự-Phần 1:Yêu cầu chung) IEC 60730-2-9:2000, Automatic electrical controls for household and similar use-Part 2-9:Particular requirements for temperature sensing controls (Cơ cấu điều khiển tự động dùng điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự-Phần 2-9:Yêu cầu cụ thể đối với cơ cấu điều khiển cảm biến nhiệt) IEC 60738-1:1998, Thermistors directly heated positive step-function temperature efficient thermistors-Part 1:Generic specification (Nhiệt điện trở có hiệu suất nhiệt độ theo hàm bậc thang dương được gia nhiệt trực tiếp bằng điện trở) IEC 60760:1989, Flat, quick-connect terminations (Đầu nối nối nhanh dạng dẹt) IEC 60893-1:1987, Specification for industrial rigid laminated sheets based on thermosetting resins for electrical purposes-Part 1:Definitions, disignations and general requirements (Yêu cầu kỹ thuật đối với các tấm cứng nhiều lớp dùng trong công nghiệp có nền là nhựa chịu nhiệt dùng cho mục đích điện) IEC 60998-2-3:1991, Connecting devices for low-voltage circuits for household and similar purposes-Part 2-3:Particular requirements for connecting devices as separate entities with insulation piercing clamping units (Cơ cấu đầu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự-Phần 2-3:Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đầu nối như một phần tử riêng rẽ có các bộ kẹp dùng để kẹp xuyên qua cách điện) IEC 61000 (tất cả các phần), Electromagnetic compatibility (EMC) (Tương thích điện từ) IEC 61000-3-2:1998, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 3:Limits-Section 2:Limits for harmonic current emmissions (equipment input current ≤ 16 A per phase) (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 3:Giới hạn-Mục 2:Giới hạn về phát xạ dòng điện hài (dòng điện vào thiết bị ≤ 16 A trên mỗi pha) IEC 61000-3-3:1994, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 3:Limits-Section 3:Limitation of voltage fluctuations and flicker in low-voltage power supply system for equipment with rated current ≤ 16 A) ( tương thích điện từ (EMC)-Phần 3:Giới hạn-Mục 3:Giới hạn về sự thăng giáng điện áp và nhấp nháy trong hệ thống điện hạ áp đối với thiết bị có dòng điện danh định ≤16 A) IEC 61000-3-5:1994, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 3:Limits-Section 5:Limitation of voltage fluctuations and flicker in low-voltage power supply system for equipment with rated current greater than 16 A) ( tương thích điện từ (EMC)-Phần 3:Giới hạn-Mục 5:Giới hạn về sự thăng giáng điện áp và nhấp nháy trong hệ thống điện hạ áp đối với thiết bị có dòng điện danh định lớn hơn 16 A) IEC 61000-4-1:1995, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techiniques-Section 1:Overview of immunity tests. Basic EMC publication (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Mục 1:Tổng quan về các thử nghiệm miễn nhiễm-Tiêu chuẩn EMC cơ bản) IEC 61000-4-2:1999, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techiniques-Section 2:Electromagnetic discharge immunity test. Basic EMC publication (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Mục 2:Thử nghiệm miễn nhiễm phóng điện tĩnh điện-Tiêu chuẩn EMC cơ bản) IEC 61000-4-3:1998, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techiniques-Section 3:Radiated, radio-frequency, electromagnetic field immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Mục 3:Thử nghiệm miễn nhiễm trường điện từ bức xạ tần số radio) IEC 61000-4-4:1995, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techiniques-Section 4:Electrical fast transient/burst immunity test. Base EMC publication (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Mục 4:Thử nghiệm miễn nhiễm bướu xung/quá độ điện nhanh-Tiêu chuẩn EMC cơ bản) IEC 61000-4-6:1996, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techiniques-Section 6:Immunity to conducted disturbances, induced by radio-frequency fields (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Mục 6:Miễn nhiễm với nhiễu dẫn do trường tần số radio sinh ra) IEC 61000-4-8, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4-8:Testing and measurement techiniques-Power frequency magnetic field immunity test (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Thử nghiệm miễn nhiễm trường từ tần số công nghiệp) IEC 61000-4-11:1994, Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 4:Testing and measurement techiniques-Section 11:Voltage dips, short interruptions and voltage variations immunity tests (Tương thích điện từ (EMC)-Phần 4:Kỹ thuật đo và thử nghiệm-Mục 11:Thử nghiệm miễn nhiễm với sụt áp, gián đoạn ngắn và biến động điện áp) IEC 61032:1997, Protection of persons and equipment by enclosures-Probes for vertification (Bảo vệ con người và thiết bị bằng vỏ bọc) IEC 61058-2-1, Switches for appliances-Part 2-1:Particular requirements for cord switches (Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị-Phần 2-1:Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đóng cắt bằng dây giật). IEC 61058-2-4, Switches for appliances-Part 2-4:Particular requirements for independently mounted switches (Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị-Phần 2-4:Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đóng cắt lắp độc lập). IEC 61058-2-5, Switches for appliances-Part 2-5:Particular requirements for change-over selectors (Thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị-Phần 2-5:Yêu cầu cụ thể đối với bộ lựa chọn chuyển đổi). IEC 61140, Protection against electric shock-Flat quick-connect terminations for electrical copper conductors-Safety requirements (Bảo vệ chống điện giật-Đầu nối nối nhanh dạng dẹt dùng cho ruột dẫn điện bằng đồng-Yêu cầu về an toàn) ISO 1456:1988, Metallic coatings-Electrodeposited coatings of nikel plus chromium and of copper plus nickel plus chromium (Lớp phủ kim loại-Lớp phủ điện phân niken-crôm và đồng-niken) ISO 2081:1986, Metallic coatings-Electrodeposited coatings of zinc of iron or steel (Lớp phủ kim loại-Lớp phủ mạ điện, phủ kẽm trên sắt hoặc thép) ISO 2093:1986, Metallic coatings-Electrodeposited coatings of tin-Specification and test methods (Lớp phủ kim loại-Lớp phủ mạ điện, phủ thiếc-Điều kiện kỹ thuật và phương pháp thử) ISO 4046:1978, Paper, board, pulp and related terms-Vocabulary (Giấy, bìa, bột giấy và các thuật ngữ liên quan-Từ vựng) |
Quyết định công bố
Decision number
3072/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2009
|