Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R1R9R6R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6480-1:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị đóng cắt dùng cho hệ thống lắp đặt điện cố định trong gia đình và các hệ thống tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
Tên tiếng Anh

Title in English

Switches for household and similar fixed-electrical installations - Part 1: General requirements
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60669-1:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

29.120.40 - Công tắc
Số trang

Page

109
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 436,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,308,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị đóng cắt thông dụng thao tác bằng tay, đặt trong nhà hoặc ngoài trời, chỉ để đóng cắt mạch điện xoay chiều, điện áp danh định không vượt quá 440 V, dòng điện danh định không vượt quá 63 A, dùng cho hệ thống lắp đặt điện cố định trong gia đình và các hệ thống tương tự.
Đối với các thiết bị đóng cắt có đầu nối không bắt ren, dòng điện danh định được giới hạn đến 16 A.
Thiết bị đóng cắt thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này được thiết kế để điều khiển các mạch điện dưới đây, trong điều kiện sử dụng bình thường:
- mạch điện dùng cho tải là bóng đèn sợi đốt vônfram; hoặc
- mạch điện dùng cho tải là bóng đèn huỳnh quang (kể cả balát điện tử); hoặc
- mạch điện dùng cho tải về cơ bản là thuần trở có hệ số công suất không nhỏ hơn 0,95; hoặc
- mạch điện một pha dùng cho tải là động cơ có dòng điện danh định đến 10 A và hệ số công suất không nhỏ hơn 0,6; hoặc
- tổ hợp của các mạch điện trên.
CHÚ THÍCH 1: Việc mở rộng phạm vi áp dụng đối với thiết bị đóng cắt có điện áp danh định lớn hơn 440 V đang được xem xét.
CHÚ THÍCH 2: Việc tăng dòng điện đanh định 10 A đối với tải là động cơ đang được xem xét.
CHÚ THÍCH 3: Hiện nay, thiết bị đóng cắt có dòng điện danh định lớn hơn 10 A được coi là dòng điện 10 A đối với thiết bị đóng cắt có tải là động cơ.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các hộp lắp thiết bị đóng cắt, trừ các hộp lắp đặt dành cho các thiết bị đóng cắt kiểu lắp chìm.
CHÚ THÍCH 4: Các yêu cầu chung đối với hộp lắp thiết bị đóng cắt kiểu lắp chìm được nêu trong IEC 60670.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các thiết bị đóng cắt sau:
- thiết bị đóng cắt có đèn báo;
- thiết bị đóng cắt có điều khiển từ xa kiểu điện từ (các yêu cầu cụ thể được cho trong Phần 2 liên quan);
- thiết bị đóng cắt có cơ cấu hẹn giờ (các yêu cầu cụ thể được cho trong Phần 2 liên quan);
- thiết bị đóng cắt có phối hợp với các chức năng khác (trừ phối hợp với cầu chảy);
- thiết bị đóng cắt điện tử (yêu cầu cụ thể qui định trong Phần 2 liên quan);
- thiết bị đóng cắt có các chi tiết để luồn và giữ chặt cáp mềm (xem Phụ lục B);
- thiết bị đóng cắt cách ly (yêu cầu cụ thể được cho trong Phần 2 liên quan).
CHÚ THÍCH 5: Chiều dài nhỏ nhất của cáp mềm được sử dụng với thiết bị đóng cắt này phải theo qui định hiện hành.
Các thiết bị đóng cắt phù hợp với tiêu chuẩn này cũng thích hợp để sử dụng ở môi trường có nhiệt độ bình thường không quá 25 °C, nhưng đôi khi lên đến 35 °C.
CHÚ THÍCH 6: Các thiết bị đóng cắt phù hợp tiêu chuẩn này chỉ thích hợp để kết hợp trong thiết bị theo cách và ở vị trí mà nhiệt độ môi trường xung quanh thiết bị đóng cắt ít có khả năng vượt quá 35 °C.
Ở các vị trí có điều kiện đặc biệt chiếm ưu thế như trên tàu thủy, xe cộ và phương tiện tương tự và các nơi nguy hiểm, ví dụ các nơi dễ xảy ra nổ thì có thể yêu cầu thiết bị đóng cắt có kết cấu đặc biệt.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255:2007 (IEC 60529:1989), cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP)
TCVN 6610-1:2007 (IEC 60227-1:1993), Cáp cách điện bằng PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V-Phần 1:Yêu cầu chung
TCVN 6610-3:2000 (IEC 60227-3:1993), Cáp cách điện bằng PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V-Phần 3:Cáp không có vỏ bọc ngoài dùng cho lắp đặt cố định
TCVN 6610-4:2000 (IEC 60227-4:1992), Cáp cách điện bằng PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V-Phần 4:Cáp có vỏ bọc ngoài dùng cho lắp đặt cố định
TCVN 6610-5:2007 (), sửa đổi 1:1987), Cáp cách điện bằng PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V-Phần 5:Cáp mềm
IEC 6005 (442), International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Chapter 442:Electrical accessories (Thuật ngữ kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Chương 442:Khí cụ điện)
IEC 60112:1979, Method for determining the comparative and the proof tracking indices of solid insulating materials under moist conditions (Phương pháp xác định các chỉ số phóng điện tương đối và phóng điện bề mặt của vật liệu cách điện rắn trong điều kiện ẩm)
IEC 60212:1971, Standard conditions for use prior to and during the testing of solid electrical insulation materials (Các điều kiện tiêu chuẩn sử dụng trước và trong khi thử nghiệm vật liệu cách điện rắn)
IEC 60245-1:1994, Rubber insulated cables-Rated voltages up to and including 450/750 V-Part 1:General requirements (Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V-Phần 1:Yêu cầu chung)
IEC 60245-4:1994, Rubber insulated cables-Rated voltages up to and including 450/750 V-Part 4:Cords and flexible cables (Cáp cách điện bằng cao su có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V-Phần 4:Dây và cáp mềm)
IEC 60417:1973, Graphical symbols for use on equipment (Ký hiệu bằng hình vẽ trên thiết bị)
IEC 60670:1989, General requirements for enclosures for accessories for household and similar fixed-electrical installations (Yêu cầu chung đối với các vỏ ngoài của khí cụ điện dùng cho hệ thống điện cố định trong gia đình và trong các hệ thống điện cố định tương tự)
IEC 60695-2-1:1991, Fire hazard testing-Part 2:Test methods-Section 1:Glow-wire test and guidance (Thử nghiệm nguy cơ cháy-Phần 2:Phương pháp thử nghiệm-Mục 1:Thử nghiệm sợi dây nóng đỏ và hướng dẫn)
IEC 60998, Connecting devices for low voltage circuits for household and similar purposes (Thiết bị đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp sử dụng trong gia đình và các mục đích tương tự)
IEC 60998-1:1990, Connecting devices for low voltage circuits for household and similar purposes-Part 1:General requirements (Thiết bị đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp sử dụng trong gia đình và các mục đích tương tự-Phần 1:Yêu cầu chung)
IEC 60998-2-1:1990, Connecting devices for low voltage circuits for household and similar purposes-Part 2-1:Particular requirements for connecting devices as separate entities with screw-type clamping units (Thiết bị đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp sử dụng trong gia đình và các mục đích tương tự-Phần 2-1:Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đấu nối là một thiết bị riêng rẽ có bộ kẹp kiểu bắt ren)
IEC 60998-2-2:1991, Connecting devices for low voltage circuits for household and similar purposes-Part 2-2:Particular requirements for connecting devices as separate entities with screwless-type clamping units (Cơ cấu đấu nối đối với mạch điện hạ áp dùng trong gia đình và các mục đích tương tự-Phần 2-2:Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đấu nối là một thiết bị riêng rẽ có bộ kẹp kiểu không bắt ren)
IEC 60999-1:1990, Connecting devices-Safety requirements for screw type and screwless-type clamping units for electrical copper conductors-Part 1:General requirements for conductors from 0,5 mm2 up to 35 mm2 (included) (Thiết bị đấu nối-Yêu cầu an toàn đối với bộ kẹp kiểu bắt ren và kiểu không bắt ren dùng cho ruột dẫn đồng-Phần 1:Yêu cầu chung đối với ruột dẫn có đường kính từ 0,5 mm2 đến và bằng 35 mm2)
ISO 1456:1988, Metallic coatings-Electrodeposited coatings of nikel plus chromium and of copper plus nickel plus chromium (Lớp phủ kim loại-Lớp mạ niken crôm và lớp mạ đồng, niken, crôm bằng phương pháp mạ điện)
ISO 2039-2:1987, Plastics-Determination of hardness-Part 2:Rockwell hardness (Chất dẻo-Xác định độ cứng-Phần 2:Độ cứng Rockwell)
ISO 2081:1986, Metallic coatings-Electroplated coatings of zinc on iron or steel (Lớp phủ kim loại-Mạ kẽm trên sắt hoặc thép bằng phương pháp mạ điện)
ISO 2093:1986, Electroplated coatings of tin-Specification and test methods (Lớp phủ thiếc bằng phương pháp mạ điện-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử nghiệm)
Quyết định công bố

Decision number

2972/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2008