Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R9R3R9R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 6396-43:2020
Năm ban hành 2020

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy đặc biệt chở người và hàng – Phần 43: Thang máy cho cần trục
Tên tiếng Anh

Title in English

Safety rules for the construction and installation of lifts – Special lifts for the transport of persons and goods – Part 43: Lifts for cranes
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

EN 81-43:2009
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.140.90 - Thang máy. Cầu thang tự động
Số trang

Page

64
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 256,000 VNĐ
Bản File (PDF):768,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn liên quan đến cấu tạo và lắp đặt thang máy dẫn động bằng động cơ trên các cần trục nhằm đưa người có trách nhiệm tiếp cận tới khu vực làm việc trên cần trục, bao gồm việc sử dụng theo dự kiến, tháo dỡ, kiểm tra và bảo trì. Thang máy sẽ phục vụ sàn tầng xác định và có bộ phận mang tải đáp ứng các yêu cầu sau:
– Có kết cấu phù hợp để chở người và hàng;
– Có dẫn hướng;
– Di chuyển thẳng đứng hoặc dọc nghiêng không quá 15 độ so với phương đứng;
– Được giữ bằng thanh răng và bánh răng hoặc bằng các sợi cáp thép;
– Chuyển động với tốc độ không quá 1,0 m/s đối với các thang máy lắp cố định hoặc 0,4 m/s đối với các thang máy lắp tạm thời.
1.2 Tiêu chuẩn này xác định các mối nguy hiểm có thể xuất hiện ở các giai đoạn khác nhau trong suốt quá trình hoạt động của thang máy như liệt kê tại Điều 4 và mô tả các phương pháp để loại bỏ hoặc giảm các mối nguy hiểm này khi thang máy được sử dụng đúng như dự định của nhà sản xuất.
1.3 Tiêu chuẩn này không chỉ định các yêu cầu bổ sung về:
a) Hoạt động trong các điều kiện nguy hiểm (ví dụ khí hậu khắc nghiệt, từ trường mạnh);
b) Bảo vệ chống sét;
c) Hoạt động với các quy định đặc biệt (ví dụ môi trường có nguy cơ cháy nổ).
CHÚ THÍCH: Có thể áp dụng Chỉ thị 94/9/EC về các thiết bị và hệ thống bảo vệ dùng trong môi trường có nguy cơ cháy nổ cho một số loại máy hoặc thiết bị trong bộ tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này không cung cấp các biện pháp để tuân thủ các yêu cầu an toàn và vệ sinh lao động trong Chỉ thị 94/9/EC.
d) Tính tương thích điện từ (sự phát xạ, loại trừ);
e) Vận chuyển các loại hàng hóa có thể gây ra các tình huống nguy hiểm;
f) Sử dụng động cơ đốt trong;
g) Các bộ truyền dẫn thủy lực;
h) Các mối nguy hiểm trong quá trình chế tạo;
i) Các mối nguy hiểm do lắp dựng phía trên đường giao thông công cộng;
j) Động đất;
k) Tiếng ồn (xem thêm Chỉ thị 2000/14/EC về sự phát thải tiếng ồn từ máy làm việc ngoài trời).
1.4 Tiêu chuẩn không áp dụng cho các thiết bị sau:
a) Vận thăng xây dựng theo EN 12158-1:2000, EN 12158-2:2000 và EN 12159:2000;
b) Sàn nâng có điều khiển theo EN 14502-2:2005/A1:2008;
c) Thang máy điện theo TCVN 6396-20 (EN 81-20);
d) Sàn thao tác nâng hạ bằng thiết bị dạng dĩa nâng hoặc bằng xe nâng;
e) Sàn thao tác;
f) Xe kéo trên ray đường sắt;
g) Thang máy thiết kế riêng cho mục đích quân sự;
h) Thang máy hầm mỏ;
i) Thang máy sân khấu.
1.5 Tiêu chuẩn này đề cập đến kết cấu thang máy hoàn chỉnh nhưng không đề cập đến kết cấu của cần trục. Tiêu chuẩn đề cập đến phần khung sàn và bao che sàn nhưng không đề cập đến cách bố trí các cấu kiện bê tông, khung lõi, gỗ hoặc các bộ phận khác của sàn. Tiêu chuẩn đề cập đến kết cấu của các chi tiết neo giữ tháp với kết cấu cần trục. Tiêu chuẩn cũng đề cập đến kết cấu của khung cửa tầng và cách thức cố định chúng.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255:2008 (IEC 60529:1989), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP) [Degrees of protection provided by enclosures (IP Code)] (EN 60529:1991).
TCVN 6592-4-1:2009 (IEC 60947-4-1:2007), Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 4-1: Công tắc tơ và bộ khởi động động cơ – Công tắc tơ và bộ khởi động động cơ kiểu điện-cơ (EN 60947-4-1:2010).
TCVN 6396-20:2017 (EN 81-20:2014), Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Thang máy chở người và hàng – Phần 20:Thang máy chở người và thang máy chở người và hàng
TCVN 6396-50:2017 (EN 81-50:2014), Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy – Kiểm tra và thử nghiệm – Phần 50:Yêu cầu về thiết kế, tính toán, kiểm tra và thử nghiệm các bộ phận thang máy
TCVN 7301-1 (ISO 14121-1) An toàn máy – Đánh giá rủi ro – Phần 1:Nguyên tắc (Safety of machinery-Risk assessment – Part 1:Principles)
TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), An toàn máy – Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế – Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận
TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003), An toàn máy – Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế – Phần 2:Nguyên tắc kỹ thuật
TCVN 7578-1 (ISO 6336-1), Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng – Phần 1:Nguyên lý cơ bản, giới thiệu và các hệ số ảnh hưởng chung
TCVN 7578-2 (ISO 6336-2), Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng – Phần 2:Tính toán độ bền bề mặt (tiếp xúc)
TCVN 7578-3 (ISO 6336-3), Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng – Phần 3:Tính toán độ bền uốn của răng
TCVN 7578-5 (ISO 6336-5), Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng – Phần 5:Độ bền và chất lượng của vật liệu
TCVN 10837 (ISO 4309), Cần trục – Dây cáp – Bảo dưỡng, bảo trì, kiểm tra và loại bỏ
ISO 3864-1, Graphical symbols – Safety colours and safety signs – Part 1:Design principles for safety signs in workplaces and public areas (Ký hiệu bằng hình vẽ-Màu sắc và dấu hiệu an toàn – Phần 1:Nguyên tắc thiết kế đối với dấu hiệu an toàn trên công trường và khu vực công cộng).
ISO 13857:2008, Safety of machinery – Safety distances to prevent hazard zones being reached by upper and lower limbs (An toàn máy – Khoảng cách an toàn để ngăn ngừa tay và chân chạm tới vùng nguy hiểm.
EN 349:1993/A1:2008, Safety of machinery – Minimum gaps to avoid crushing of parts of the human body (An toàn máy – Khe hở tối thiểu để tránh các bộ phận cơ thể bị nghiền).
EN 894-1:1997/A1:2008, Safety of machinery – Ergonomic requirements for the design of displays and control actuators – Part 1:General principles for human interactions with displays and control actuators (An toàn máy – Yêu cầu ecgônômi về thiết kế màn hình hiển thị và các bộ phậnđiều khiển – Phần 1:Nguyên tắc chung về tương tác của người với màn hình hiển thị và các bộ phận điều khiển).
EN 1037:1995/A1:2008, Safety of machinery – Prevention of unspected start-up (An toàn máy – Ngăn ngừa khởi động không chủ ý).
EN 1088:1995/A2:2008, Safety of machinery – Interlocking devices associated with guards – Principles for design and selection (An toàn máy – Khóa liên động liên quan đến rào chắn – Nguyên tắc chung cho thiết kế và lựa chọn).
EN 1808:1999, Safety requirements on suspended access equipment – Design calculations, stability criteria, construction--Tests (Yêu cầu an toàn đối với thiết bị tiếp cận treo – Tính toán thiết kế, chỉ tiêu ổn định, kết cấu – Thử nghiệm).
EN 1999-1:2007, Eurocode 9:Design of aluminium structures – Part 1-1:General structural rules (Eurocode 9:Thiết kế kết cấu nhôm – Phần 1-1:Quy tắc kết cấu chung).
EN 12159:2000, Builders hoists for person and materials with vertically guided cages (Vận thăng xây dựng chở người và hàng với lồng nâng được dẫn hướng thẳng đứng).
EN 13001-2:2004, Cranes – General design – Part 2:Load actions (Cần trục – Thiết kế chung – Phần 2:Các tác động của tải trọng).
EN 13586:2004/A1:2008, Cranes – Access (Cần trục – Lối tiếp cận).
EN 60204-32:2008, Safety of machinery – Electrical equipment of machines – Part 32:Requirements for hoisting machines (An toàn máy –Thiết bị điện của máy – Phần 32:Yêu cầu cho máy nâng) (IEC 60204-32:2008).
EN 60947-5-1, Low-voltage switchgear and controlgear — Part 5-1:Control circuit devices and switching elements-Electromechanical control circuit devices (Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp – Phần 5-1:Thiết bị mạch điều khiển và phần tử đóng cắt – Thiết bị mạch điều khiển loại điện-cơ) IEC 60947-5-1:2003).
CEN/TS 13001-3-1:2004, Cranes – General design – Part 3-1:Limit states and proof of competence of steel structures (Cần trục – Thiết kế chung – Phần 3-1:Các trạng thái giới hạn và kiểm nghiệm khả năng làm việc của kết cấu thép).
Quyết định công bố

Decision number

3215/QĐ-BKHCN , Ngày 19-11-2020
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 178 - Thang máy, thang cuốn và băng tải chở người
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

TCVN/TC 178