Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R7R5R7R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6175-1:2017
Năm ban hành 2017
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thủy sản khô tẩm gia vị ăn liền - Phần 1: Cá, mực khô
|
Tên tiếng Anh
Title in English Ready to eat seasoned dried fishery products - Part 1: Dried fish and dried squid
|
Thay thế cho
Replace |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.120.30 - Cá và sản phẩm nghề cá
|
Số trang
Page 15
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):180,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm thủy sản khô được chế biến từ mực, cá khô, có tẩm gia vị dùng để ăn liền.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho sản phẩm mực, cá khô tẩm gia vị, phải gia nhiệt trước khi ăn quy định trong TCVN 10734:2015. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 3700:1990, Thủy sản-Phương pháp xác định hàm lượng nước TCVN 4830-1:2005 (), With Amd. 1:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch-Phần 1:Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm-Phương pháp định lượng vi sinh vật-Phần 1:Đếm khuẩn lạc ở 30 oC bằng kỹ thuật đổ đĩa TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833-1:2013), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm-Phương pháp định lượng vi sinh vật-Phần 2:Đếm khuẩn lạc ở 30 °C bằng kỹ thuật cấy bề mặt TCVN 5277:1990, Thủy sản-Phương pháp thử cảm quan TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định-Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất TCVN 7087:2013 (C), with Amendment 2010), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn TCVN 7602:2007, Thực phẩm-Xác định hàm lượng chi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử TCVN 7603:2007, Thực phẩm-Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử TCVN 7604:2007, Thực phẩm-Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử TCVN 7852:2008, Thực phẩm-Đếm nấm men và nấm mốc bằng phương pháp màng khô có thể hoàn nước (Phương pháp Petrifilm™) TCVN 8130:2009 (ISO 21807:2004), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Xác định hoạt độ nước TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-2:2008), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc-Phần 2:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 TCVN 8352:2010, Thủy sản và sản phẩm thủy sản-Xác định hàm lượng histamin-Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao TCVN 9215:2012. Thủy sản và sản phẩm thủy sản-Xác định tổng hàm lượng nitơ bazơ bay hơi TCVN 9977:2013, Thực phẩm-Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM TCVN 10734:2015, Thủy sản khô-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm-Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella-Phần 1:Phát hiện Salmonella spp. TCVN 11045:2015 (CAC/GL 31-1999), Hướng dẫn đánh giá cảm quan tại phòng thử nghiệm đối với cá và động vật có vỏ TCVN 11047:2015. Thủy sản và sản phẩm thủy sản-Xác định hàm lượng histamin-Phương pháp đo huỳnh quang AOAC 990.04, Mercury (methyl) in seafood. Liquid chromatographic-atomic absorption spectrophotometric method (Metyl thủy ngân trong hải sản. Phương pháp sắc ký lỏng-đo phổ hấp thụ nguyên tử) |
Quyết định công bố
Decision number
3899/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2017
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
CụcChếbiếnvàPháttriểnthịtrườngnôngsản
|