Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R1R6R8R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 5860:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sữa tươi thanh trùng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Pasteurized fresh milk
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.100.10 - Sữa. Sản phẩm sữa
|
Số trang
Page 10
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):120,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho sữa tươi thanh trùng.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 5165-90, Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí. TCVN 5504-91 (ISO 2446:1976), Sữa. Phương pháp xác định hàm lượng chất béo (phương pháp thông dụng). TCVN 6262-1:1997 (ISO 5541-1:1986), Sữa và sản phẩm sữa-Định lượng Coliform. Phần 1:Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 °C. TCVN 6262-2:1997 (ISO 5541-2:1986), Sữa và sản phẩm sữa-Định lượng Coliform. Phần 2:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất ở 30 °C. TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa. Hướng dẫn lấy mẫu. TCVN 6402:2007 (ISO 6785:2001), Sữa và sản phẩm sữa-Phát hiện Salmonella. TCVN 6505-1:2007 (ISO 11866-1:2005), Sữa và sản phẩm sữa-Định lượng E.coli giả định. Phần 1:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN). TCVN 6505-2:2007 (ISO 11866-2:2005), Sữa và sản phẩm sữa-Định lượng E.coli giả định. Phần 2:Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) dùng 4 metylumbeliferyl-b-D-Glucuronit (MUG). TCVN 6506-1:1999 (ISO 11816-1:1997), Sữa và sản phẩm sữa. Xác định hoạt tính phosphataza kiểm bằng phương pháp đo huỳnh quang. Phần 1. Sữa và đồ uống từ sữa. TCVN 6843:2001 (ISO 6092:1980), Sữa bột. Xác định độ axit chuẩn độ (phương pháp chuẩn). TCVN 7083:2002 (ISO 11870:2000), Sữa và sản phẩm sữa-Xác định hàm lượng chất béo-Hướng dẫn chung sử dụng phương pháp đo chất béo. TCVN 7085:2002 (ISO 5764:1987), Sữa-Xác định điểm đóng băng-Phương pháp sử dụng dụng cụ đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt. TCVN 7087:2002 [CODEX STAN 1:1985 (), Amd. 1999 & 2001)] Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn. TCVN 7405:2004, Sữa tươi nguyên liệu-Yêu cầu kỹ thuật. ISO 6731:1989, Milk, cream and evaporated milk-Determination of total solids content (Reference method) (Sữa, váng sữa và sữa cô-Xác định hàm lượng chất khô tổng số) (Phương pháp chuẩn). |
Quyết định công bố
Decision number
1098/QĐ-BKHCN , Ngày 19-06-2007
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/F 12 - Sữa và sản phẩm sữa
|