Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R6R6R5R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 5689:2005
Năm ban hành 2005

Publication date

Tình trạng W - Hết hiệu lực (Withdraw)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Nhiên liệu Điêzen (DO) - Yêu cầu Kỹ thuật
Tên tiếng Anh

Title in English

Diesel fuel oils (DO) - Specification
Thay thế cho

Replace

Thay thế bằng

Replaced by

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
Số trang

Page

7
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):84,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu chất lượng cho nhiên liệu điêzen dùng cho động cơ điêzen của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và các động cơ điêzen dùng cho mục đích khác. Nhiên liệu điêzen ký hiệu là DO.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2690:1995, Sản phẩm dầu mỏ-Xác định hàm lượng tro.
TCVN 2694:2000 (ASTM D 130-94), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp phát hiện độ ăn mòn đồng theo độ xỉn của tấm đồng.
TCVN 2698:2002 (ASTM D 86-00a), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển.
TCVN 3171:2003 (ASTM D 445-97), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng trong suốt và không trong suốt-Phương pháp xác định độ nhớt động học (tính toán độ nhớt động lực).
TCVN 3753:1995, Sản phẩm dầu mỏ-Xác định điểm đông đặc.
TCVN 3891-84, Sản phẩm dầu mỏ. Đóng rót, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.
TCVN 6324:1997 (ASTM D 189-88), Sản phẩm dầu mỏ-Xác định cặn cacbon-Phương pháp Conradson.
TCVN 6594:2000 (ASTM D 1298-90), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng), hoặc trọng lượng API-Phương pháp tỷ trọng kế.
TCVN 6608:2000 (ASTM D 3828-93), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín có thang chia nhỏ.
TCVN 6701:2000 (ASTM D 2622-94), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phổ tia X.
TCVN 6777:2000 (ASTM D 4057-95), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công.
ASTM D 93 Test method for flash point by Pensky-Martens closed cup tester (Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín Penski-Marten).
ASTM D 97 Test method for pour point of petroleum oils (Phương pháp xác định điểm đông đặc của dầu mỏ).
ASTM D 482 Test method for ash from petroleum products (Phương pháp xác định hàm lượng tro của các sản phẩm dầu mỏ).
ASTM D 2276 Test method for particulate contaminant (Phương pháp xác định tạp chất dạng hạt).
ASTM D 4052 Test method for density and relative density of liquids by digital density metter. (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của dầu mỏ dạng lỏng bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số).
ASTM D 4176 Test method for free water and particulate contamination in distillate fuels (visual inspection procedures) [Phương pháp xác định nước và tạp chất dạng hạt trong nhiên liệu chưng cất (kiểm tra bằng mắt thường)].
ASTM D 4530 Test method for micro-carbon residue of petroleum products (Phương pháp xác định cặn micro cacbon của sản phẩm dầu mỏ).
ASTM D 4737 Standard test method for calculated cetane index by four variable equation (Phương pháp xác định chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số).
ASTM D 6079 Standard test method for Evaluating lubricity of diesel fuels by the high-Frequency reciprocating rig (Phương pháp đánh giá độ bôi trơn của nhiên liệu điêzen bằng pittông có tần số cao).
ASTM E 203 Standard test method for water using volumetric Karl Fischer titration (Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ thể tích Kark Fischer).
ASTM D 5453 Standard test method for determination of total sulfur in light hydrocarbons, motor fuels and oils by ultraviolet fluorescence (Phương pháp tiêu chuẩn xác định lưu huỳnh tổng trong hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ và dầu mỏ bằng huỳnh quang cực tím).
Quyết định công bố

Decision number

2732/ QĐ/ BKHCN , Ngày 09-12-2008