Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R4R3R0R7R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 2690:1995
Năm ban hành 1995
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm dầu mỏ - Xác định hàm lượng tro
|
Tên tiếng Anh
Title in English Petroleum products - Determination of ash content
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 6245 – 1982(E) và ASTM D482.
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by TCVN 2690:2007 (ASTM D 482 - 03) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định hàm lượng tro
|
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
|
Số trang
Page 6
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 50,000 VNĐ
Bản File (PDF):72,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng tro khoảng từ 0,001 đến 0,180% (m/m) có trong phần cất và phần cặn của dầu đốt lò, dầu thô, dầu nhờn, sáp và các sản phẩm dầu mỏ khác, trong đó bất kỳ các chất tạo tro nào có mặt thường được coi là các tạp chất hoặc các chất nhiễm bẩn không mong muốn. Phương pháp này chỉ áp dụng cho các sản phẩm dầu mỏ không pha phụ gia tạo tro kể cả các hợp chất của photpho.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2689:1995 (ASTM D874 – 89), Sản phẩm dầu mỏ-Dầu nhờn và các phụ gia-Xác định hàm lượng tro sunfat |