Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R6R2R1R9R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 3171:2003
Năm ban hành 2003
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm dầu mỏ lỏng trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (tính toán độ nhớt động lực)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Transparent and opaque petroleum liquids - Method for determination of kinematic viscosity (the calculation of dynamic viscosity)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ASTM D 445-97
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.080 - Sản phẩm dầu mỏ nói chung
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1 Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ nhớt động học (?) của các sản phẩm dầu mỏ thể lỏng trong suốt và không trong suốt bằng cách đo thời gian chảy của một lượng chất lỏng dưới tác động của trọng lực qua nhớt kế mao quản thuỷ tinh đã đ-ợc hiệu chuẩn. Độ nhớt động lực (?) là tích của độ nhớt động học (?) và khối lượng riêng (?) của chất lỏng.
Chú thích 1 - Phép đo độ nhớt động học và độ nhớt của nhựa đường xem thêm ASTM D 2170 và ASTM D 2171. 1.2 Kết quả của phương pháp này phụ thuộc vào trạng thái của mẫu và áp dụng cho các chất lỏng có ứng suất tr-ợt tỷ lệ với tốc độ trượt (chất lỏng Niu-tơn). Tuy nhiên, nếu độ nhớt khác đáng kể so với tốc độ trượt thì các nhớt kế có đường kính mao quản khác nhau sẽ cho các kết quả khác nhau. Phương pháp này bao gồm cả cách xác định và các giá trị độ chụm của nhiên liệu đốt lò FO (cặn), mà d-ới một số điều kiện thể hiện là chất lỏng phi Niu-tơn. 1.3 Ph-ơng pháp này xác định độ nhớt động học ở tất cả các nhiệt độ (xem 6.3 và 6.4) trong phạm vi dải đo từ 0,2 mm2/s đến 300 000 mm2/s (xem bảng A.1.1). Phương pháp này chỉ xác định độ chụm cho các chất, các dải đo độ nhớt động học và nhiệt độ nêu ở chú thích cuối trang của điều 16. 1.4 Các giá trị tính theo đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. 1.5 Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm xây dựng các tiêu chuẩn thích hợp về an toàn và sức khoẻ, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn qui định trước khi sử dụng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4851-89 (),) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. TCVN ISO 9000-1:1996 (ISO 9000-1:1994), Các tiêu chuẩn về quản lý chất lượng và đảm bảo chất lợng-Phần 1:Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng. TCVN ISO/IEC 17025:2001 (ISO/IEC 17025:1999), Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn. ISO 3104 Petroleum Products-Transparent and Opaque Liquids-Determination of Kinematic Viscosity and Calculation of Dynamic Viscosity (Sản phẩm dầu mỏ-Chất lỏng trong suốt và không trong suốt-Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực). ISO 3105 Glass Capillary Kinematic Viscometers-Specification and Operating Instructions (Nhớt kế động học mao quản thủy tinh-Yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng). ASTM D 446 Specification and Operating Instruction for Glass Capillary Kinematic Viscometers (Yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng các nhớt kế động học mao quản thủy tinh). ASTM 1217 Test Method for Density and Relative Density (Specific Gravity) of Liquids by Bingham Pycnometer) (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng) của chất lỏng bằng tỷ trọng kế Bingham). ASTM D 1480 Test Method for Density and Relative Density (Specific Gravity) of Viscous Materials by Bingham Pycnometer (Phương pháp xác định khối lượng riêng và khối l-ợng riêng t-ơng đối (tỷ trọng) của chất lỏng (nhớt) bằng tỷ trọng kế Bingham). ASTM D 1481 Test Method for Density and Relative Density (Specific Gravity) of Viscous Material by Lipkin Bicapillary Pycnometer (Phương pháp xác định khối l-ợng riêng và khối lượng riêng tương đối (tỷ trọng) của vật liệu nhớt bằng tỷ trọng kế Bicapillary). ASTM D 2170 Test Method for Kinematic Viscosity of Asphalts (Bitumens) (Phương pháp xác định độ nhớt động học của nhựa đường (Bitum)). ASTM D 2171 Test Method for Viscosity of Asphalts by Vacuum Capillary Viscometer) (Phương pháp xác định độ nhớt của nhựa đường bằng nhớt kế mao quản chân không). ASTM D 6074 Guide for Characterizing Hydrocarbon Lubricant Base Oils (Hướng dẫn xác định đặc trưng hydrocacbon của dầu nhờn gốc). ASTM E 1 Specification for ASTM Thermometers (Nhiệt kế ASTM-Yêu cầu kỹ thuật). ASTM E 77 Test Method for the Inspection and Verification of Thermometers (Phương pháp kiểm định và hiệu chuẩn nhiệt kế). |