Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R9R6R2R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 14334:2025
Năm ban hành 2025

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Kết cấu bê tông khối lớn – Thi công và nghiệm thu
Tên tiếng Anh

Title in English

Mass concrete structures – Execution and acceptance
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.080.40 - Kết cấu bêtông
Giá:

Price

Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc thi công và nghiệm thu kết cấu bê tông và bê tông cốt thép khối lớn (gọi chung là kết cấu bê tông khối lớn) của các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, giao thông, hạ tầng kỹ thuật và thủy lợi.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho kết cấu bê tông khối lớn làm từ bê tông nặng cấp cường độ chịu nén từ B20 tới B70.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho đập bê tông đầm lăn.
Tiêu chuẩn này quy định kích thước kết cấu bê tông khối lớn; phương án kiểm soát nhiệt cần lập trước khi thi công; yêu cầu kỹ thuật cần tuân thủ khi thi công, đồng thời, chỉ dẫn các biện pháp thi công đảm bảo phương án kiểm soát nhiệt nhằm hạn chế nứt kết cấu bê tông khối lớn do nhiệt thủy hóa xi măng. Các quy định khác về thi công kết cấu bê tông, ngoài tiêu chuẩn này, thực hiện theo TCVN 4453.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2682:2020, Xi măng pooc lăng – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 3118:2022, Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ chịu nén
TCVN 4316:2007, Xi măng pooc lăng xỉ lò cao
TCVN 4453, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối – Quy phạm thi công và nghiệm thu
TCVN 4506:2012, Nước cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 5574:2018, Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép
TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009), Xi măng – Phương pháp thử xác định cường độ
TCVN 6067:2018, Xi măng pooc lăng bền sulfat
TCVN 6069:2007, Xi măng pooc lăng ít tỏa nhiệt
TCVN 6070:2005, Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa xi măng
TCVN 6260:2020, Xi măng pooc lăng hốn hợp – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7712:2013, Xi măng pooc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt
TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông
TCVN 8827:2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa – Silicafume và tro trấu nghiền mịn
TCVN 8828:2011, Bê tông – Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
TCVN 9205:2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa
TCVN 10302:2014, Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa và xi măng
TCVN 11586:2016, Xỉ hạt lò cao nghiền mịn dùng cho bê tông và vữa
TCVN 12300:2018, Phụ gia cuốn khí cho bê tông
Quyết định công bố

Decision number

1933/QĐ-BKHCN , Ngày 28-07-2025
Cơ quan biên soạn

Compilation agency

Hội Kết cấu và Công nghệ xây dựng – Bộ Xây dựng