Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R6R7R2R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 14268:2025
Năm ban hành 2025

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Quần áo bảo vệ chống hóa chất – Phân loại, ghi nhãn và yêu cầu tính năng
Tên tiếng Anh

Title in English

Protective clothing for protection against chemicals – Classification, labelling and performance requirement
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 16602:2007 WITH AMENDMENT 1:2012
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

13.340.40 - Bao tay bảo vệ
Số trang

Page

52
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 208,000 VNĐ
Bản File (PDF):624,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu ghi nhãn và phân loại tính năng tối thiểu đối với quần áo bảo vệ được thiết kế để bảo vệ chống hóa chất. Các loại quần áo bảo vệ được quy định trong tiêu chuẩn này bao gồm, nhưng không giới hạn, bộ đồ che kín hoàn toàn, bộ đồ chống chất lỏng hoặc chống bụi sương, bộ áo liền quần, áo khoác, quần dài, tạp dề, áo khoác dài, mũ trùm đầu, ống tay áo, bọc trùm giầy và ủng.
Quần áo bảo vệ chống hóa chất để bảo vệ chống các hạt trong không khí được quy định trong TCVN 13413-1 (ISO 13982-1), được viện dẫn trong tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này không quy định việc bảo vệ chống các hóa chất rắn không phải ở dạng các hạt bụi rắn (ví dụ: Tiêu chuẩn này không đề cập đến thách thức về sự lọt qua của bụi và bột hóa chất qua vật liệu và quần áo bằng cách cọ xát hoặc uốn hoặc tiếp xúc trực tiếp đơn giản của bụi hoặc bột lên bề mặt quần áo).
Tiêu chuẩn này không quy định cho găng tay, ủng, phương tiện bảo vệ mắt/mặt và phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp trừ khi chúng là một phần không thể thiếu của quần áo bảo vệ. Tiêu chuẩn này không quy định việc bảo vệ chống lại các mối nguy hiểm sinh học hoặc nhiệt (nóng hoặc lạnh), bức xạ ion hóa hoặc ô nhiễm phóng xạ. Tiêu chuẩn này cũng không quy định cho quần áo chuyên dụng được sử dụng trong trường hợp khẩn cấp về hóa chất nguy hiểm.
CHÚ THÍCH Quần áo bảo vệ chống hóa chất được sử dụng trong các trường hợp khẩn cấp về hóa chất nguy hiểm được quy định trong các tiêu chuẩn khác, chẳng hạn như EN 943-2, NFPA 1991 và NFPA 1992.
Tiêu chuẩn này nhằm cung cấp cho các nhà sản xuất quần áo bảo vệ chống hóa chất những yêu cầu tối thiểu để thử nghiệm, phân loại và ghi nhãn quần áo bảo vệ chống hóa chất. Để hỗ trợ người sử dụng các sản phẩm được quy định trong tiêu chuẩn này, tiêu chuẩn này cung cấp mô tả về các phương pháp thử nghiệm tham chiếu, hướng dẫn thực hiện đánh giá mối nguy và rủi ro cũng như mức tính năng đề xuất cho một số ứng dụng nhất định. Tiêu chuẩn này không nhằm mục đích giải quyết mọi tình huống.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6691 (ISO 6530), Quần áo bảo vệ-Quần áo chống hoá chất lỏng-Phương pháp thử độ chống thấm chất lỏng của vật liệu
TCVN 6881:2007 (ISO 6529:2001), Quần áo bảo vệ – Quần áo chống hoá chất – Xác định khả năng chống thẩm thấu chất lỏng và khí của vật liệu làm quần áo bảo vệ
TCVN 6689 (ISO 13688), Quần áo bảo vệ – Yêu cầu chung
TCVN 6692:2007 (ISO 13994:2005), Quần áo bảo vệ-Quần áo chống hoá chất lỏng-Xác định độ chống thấm chất lỏng dưới áp suất của vật liệu làm quần áo bảo vệ
TCVN 7424-2 (ISO 12947-2), Vật liệu dệt-Xác định khả năng chịu mài mòn của vải bằng phương pháp Martindale-Phần 2:Xác định sự phá huỷ mẫu
TCVN 9545 (ISO 13996), Trang phục bảo vệ-Tính chất cơ học-Xác định độ bền đâm xuyên
TCVN 9553:2013 (ISO 7854:1995), Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo-Xác định độ chống hư hỏng do uốn
TCVN 10041-4 (ISO 9073-4), Vật liệu dệt-Phương pháp thử cho vải không dệt-Phần 4:Xác định độ bền xé
TCVN 11538-1:2016 (ISO 17491-1:2012), Trang phục bảo vệ – Phương pháp thử trang phục bảo vệ chống hóa chất – Phần 1:Xác định khả năng chống rò rỉ khí ra bên ngoài (phép thử áp suất bên trong)
TCVN 11538-2:2016 (ISO 17491-2:2012), Trang phục bảo vệ – Phương pháp thử trang phục bảo vệ chống hóa chất – Phần 2:Xác định khả năng chống rò rỉ sol khí và khí vào bên trong (phép thử rò rỉ vào bên trong)
TCVN 11538-3:2016 (ISO 17491-3:2008), Trang phục bảo vệ – Phương pháp thử trang phục bảo vệ chống hóa chất – Phần 3:Xác định khả năng chống thấm bằng phương pháp phun tia chất lỏng (phép thử tia)
TCVN 11538-4:2016 (ISO 17491-4:2008), Trang phục bảo vệ – Phương pháp thử trang phục bảo vệ chống hóa chất – Phần 4:Xác định khả năng chống thấm bằng phương pháp phun sương (phép thử phun sương)
TCVN 13413-1 (ISO 13982-1), Quần áo bảo vệ sử dụng chống hạt rắn – Phần 1:Yêu cầu tính năng đối với quần áo bảo vệ chống hóa chất để bảo vệ toàn bộ cơ thể chống các hạt rắn đường khí (Quần áo loại 5)
ISO 3758, Textiles – Care labelling code using symbols (Vật liệu dệt-Ký hiệu trên nhãn hướng dẫn sử dụng)
ISO/TR 11610, Protective clothing – Vocabulary (Quần áo bảo vệ-Từ vựng)
ISO 13934-1, Textiles – Tensile properties of fabrics – Part 1:Determination of maximum force and elongation at maximum force using the strip method (Vật liệu dệt – Tính chất kéo của vải-Phần 1:Xác định lực tối đa và độ giãn dài tại lực tối đa bằng phương pháp băng vải)
ISO 13935-2, Textiles – Seam tensile properties of fabrics and made-up textile articles – Part 2:Determination of maximum force to seam rupture using the grab method (Vật liệu dệt – Tính chất kéo đường may của vải và của các sản phẩm làm bằng vật liệu dệt-Phần 2:Xác định lực tối đa làm đứt đường may bằng phương pháp băng vải)
ISO 13938-1, Textiles – Bursting properties of fabrics – Part 1:Hydraulic method for determination of bursting strength and bursting distension (Vật liệu dệt – Đặc tính nén thủng của vải-Phần 1:Phương pháp thủy lực để xác định độ bền nén thủng và độ căng phồng khi thủng)
ISO 13982-2, Protective clothing for use against solid particulates – Part 2:Test method of determination of inward leakage of aerosols of fine particles into suits (Quần áo bảo vệ sử dụng chống hạt rắn-Phần 2:Phương pháp xác định độ rò rỉ sol khí của các hạt mịn vào bên trong bộ đồ)
EN 136:1998, Respiratory protective devices – Full face masks – Requirements, testing, marking (Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp – Mặt nạ-Yêu cầu, thử nghiệm, ghi nhãn)
EN 13274-3:2001, Respiratory protective devices – Methods of test – Determination of breathing resistance (Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp-Phương pháp thử-Xác định trở lực hô hấp)
EN 14594:2005, Respiratory protective devices – Continuous flow compressed air line breathing apparatus – Requirements, testing, marking (Phương tiện bảo vệ cơ quan hô hấp-Thiết bị cấp khí thở dùng khí nén dòng liên tục-Yêu cầu, thử nghiệm, ghi nhãn)
Quyết định công bố

Decision number

94/QĐ-BKHCN , Ngày 22-01-2025
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC103