Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R7R9R5R9*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 14137:2025
Năm ban hành 2025

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Phương tiện giao thông đường bộ – Đo tiêu thụ điện năng và quãng đường chạy thuần điện của ô tô điện chở người và chở hàng hạng nhẹ trong phê duyệt kiểu
Tên tiếng Anh

Title in English

Road vehicles – Measurement of electric energy consumption and electric range of light duty passenger and commercial vehicles in type approval
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

UNR 154 Revision 2:2022
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

43.040.20 - Thiết bị chiếu sáng và báo hiệu
Số trang

Page

247
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 988,000 VNĐ
Bản File (PDF):2,964,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng phép thử kiểu I với chu trình thử xe hạng nhẹ hài hòa thế giới (WLTP) để đo mức tiêu thụ điện năng và quãng đường chạy thuần điện cho các xe loại M1 có khối lượng chuẩn không quá 2 610 kg và các xe loại M2, N1 có khối lượng chuẩn không quá 2 610 kg và khối lượng có tải lớn nhất cho phép không quá 3 500 kg.
Kết quả kiểm tra theo tiêu chuẩn này có thể được áp dụng từ các xe nêu trên cho các xe loại M1 có khối lượng chuẩn không quá 2 840 kg và các xe loại M2 và N1 có khối lượng chuẩn không quá 2 840 kg và khối lượng có tải lớn nhất cho phép không quá 3 500 kg và đáp ứng các điều kiện quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: WLTP là các chữ viết tắt của “World harmonized Light vehicle Test Procedure”.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6211:2003 (ISO 3833:1977), Phương tiện giao thông đường bộ-Kiểu-Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 6528:1999 (ISO 612:1978), Phương tiện giao thông đường bộ-Kích thước phương tiện có động cơ và phương tiện được kéo – Thuật ngữ và định nghĩa.
TCVN 6579:2010 (ISO 3780:2009), Phương tiện giao thông đường bộ-Mã nhận dạng quốc tế nhà sản xuất (VMI).
TCVN 7589-21:2007 (IEC 62053-21:2023), Thiết bị đo điện (xoay chiều) – Yêu cầu cụ thể-Phần 1:Công tơ điện kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 1 và 2).
TCVN 9725:2013, Phương tiện giao thông đường bộ-Đo công suất hữu ích của động cơ đốt trong và công suất lớn nhất trong 30 min của hệ động lực điện-Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.
ISO 10521-1:2006 Road vehicles-Road load-Part 1:Determination under reference atmospheric conditions (Phương tiện giao thông đường bộ-Tải trọng đường bộ-Phần 1:Xác định trong điều kiện khí quyển tham chiếu).
ISO 15031-3 Road vehicles-Communication between vehicle and external test equipment for emissions related diagnostics-Part 3:Diagnostic connector and related electrical circuits:specification and use (Phương tiện giao thông đường bộ-Giao tiếp giữa xe và thiết bị kiểm tra bên ngoài để chẩn đoán liên quan đến khí thải-Phần 3:Đầu nối chẩn đoán và các mạch điện liên quan:đặc điểm kỹ thuật và sử dụng).
ISO 15031-5 Road vehicles-Communication between vehicle and external test equipment for emissions related diagnostics-Part 5:Emissions related diagnostic services (Phương tiện giao thông đường bộ-Giao tiếp giữa xe và thiết bị kiểm tra bên ngoài để chẩn đoán liên quan đến khí thải-Phần 5:Hoạt động chẩn đoán liên quan đến khí thải).
UNR 68, Uniform provisions concerning the approval of power-driven vehicles with regard to the measurement of the maximum speed (Điều khoản thống nhất phê duyệt liên quan đến đo tốc độ lớn nhất của phương tiện chạy điện).
UNR 117-02, Uniform provisions concerning the approval of:Tyres with regard to rolling sound emissions and/or to adhesion on wet surfaces and/or to rolling resistance (Điều khoản thống nhất phê duyệt lốp xe liên quan đến độ ồn lăn bánh và/hoặc độ bám dính trên bề mặt ướt và/hoặc đối với lực cản lăn).
Quyết định công bố

Decision number

957/QĐ-BKHCN , Ngày 22-05-2025
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 22 - Phương tiện giao thông đường bộ