Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R1R7R2R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9725:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Phương tiện giao thông đường bộ - Đo công suất hữu ích của động cơ đốt trong và công suất lớn nhất trong 30 min của hệ động lực điện - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Road vehicles - Measurement of the net power of internal combustion engines and the maximum 30 minutes power of electric drive trains - Requirements and test methods in type approval
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ECE 85 bao gồm cả các bản Sửa đổi 1, Sửa đổi 2, Sửa đổi 3, Sửa đổi 4 và Sửa đổi 5
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
43.060.01 - Ðộng cơ đốt trong dùng cho phương tiện đường bộ nói chung
|
Số trang
Page 43
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 172,000 VNĐ
Bản File (PDF):516,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng để thiết lập đường đặc tính ngoài của động cơ là một hàm của tốc độ đối với công suất động cơ ở chế độ đầy tải được khai báo bởi nhà sản xuất cho động cơ đốt trong và động cơ điện được lắp trên các xe thuộc loại M và N.
1.2. Động cơ đốt trong là động cơ thuộc một trong các loại sau: Động cơ pít tông chuyển động tịnh tiến (cháy cưỡng bức hoặc cháy do nén), nhưng không bao gồm động cơ pít tông chuyển động tự do; Động cơ pít tông chuyển động quay (cháy cưỡng bức hoặc cháy do nén). Động cơ tăng áp hoặc động cơ không tăng áp. 1.3. Hệ động lực điện bao gồm cả động cơ và bộ phận điều khiển được dùng để dẫn động xe như một chế độ dẫn động duy nhất. |
Quyết định công bố
Decision number
4265/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2013
|