Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R7R7R1R7R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7589-21:2007
Năm ban hành 2007
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị đo điện (xoay chiều) - Yêu cầu cụ thể - Phần 1: Công tơ điện kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 1 và 2)
|
Tên tiếng Anh
Title in English Electricity metering equipment (a - c - ) - Particular requirements - Part 21: Static meters for active energy (classes 1 and 2)
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 62053-21:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
17.220.20 - Ðo các đại lượng điện và từ
|
Số trang
Page 23
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho công tơ đo oat-giờ (còn gọi là công tơ hữu công) kiểu tĩnh được chế tạo mới, có cấp chính xác 1 và 2, dùng để đo điện năng tác dụng điện xoay chiều có tần số 50 Hz hoặc 60 Hz và chỉ áp dụng cho thử nghiệm điển hình.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho công tơ hữu công kiểu tĩnh sử dụng trong nhà và ngoài trời gồm có phần tử đo và (các) bộ ghi cùng nằm trong vỏ công tơ. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho (các) bộ chỉ thị hoạt động và (các) đầu ra thử nghiệm. Nếu công tơ có phần tử đo dùng để đo từ hai loại điện năng trở lên hoặc khi có các phần tử chức năng khác ví dụ như bộ chỉ thị phụ tải cực đại, bộ ghi biểu giá điện tử, chuyển mạch hẹn giờ, bộ thu lệnh điều khiển bằng sóng, giao diện truyền dữ liệu, v.v… cùng nằm trong vỏ công tơ, thì áp dụng thêm các tiêu chuẩn liên quan đối với các phần tử này. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho: - công tơ có điện áp đặt lên các đầu nối vượt quá 600 V (điện áp dây đối với các công tơ dùng cho hệ thống nhiều pha); - công tơ xách tay; - giao diện truyền dữ liệu với bộ ghi của công tơ; - công tơ chuẩn. Đối với các thử nghiệm chấp nhận, hướng dẫn cơ bản được cho trong IEC 61358. Khía cạnh độ tin cậy được đề cập trong bộ tiêu chuẩn IEC 62059. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
IEC 60736:1982, Testing equipment for electrical energy meters (Thiết bị thử nghiệm dùng cho công tơ đo điện năng). IEC 61358:1996, Acceptance Inspection for direct connected alternating current static watt-hour meters for active energy (classes 1 and 2) (Kiểm tra chấp nhận đối với công tơ hữu công kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng điện xoay chiều nối trực tiếp (cấp chính xác 1 và 2). IEC 62052-11:2003, Electricity metering equipment (a.c.)-General requirements, tests and test conditions-Part 11:Metering equipment (Thiết bị đo điện (xoay chiều)-Yêu cầu chung, thử nghiệm và điều kiện thử nghiệm-Phần 11:Thiết bị đo). IEC 62053-61:1998, Electricity metering equipment (a.c.)-Particular requirements-Part 61:Power consumption and voltage requirements (Thiết bị đo điện (xoay chiều)-Yêu cầu cụ thể-Phần 61:Yêu cầu về điện áp và tiêu thụ công suất). |
Quyết định công bố
Decision number
1929/QĐ-BKHCN , Ngày 13-09-2007
|