Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R6R8R4R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8096-200:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp - Phần 200: Tủ điện đóng cắt và điều khiển xoay chiều có vỏ bọc bằng kim loại dùng cho điện áp danh định lớn hơn 1 kV đến và bằng 52 kV
|
Tên tiếng Anh
Title in English High-voltage switchgear and controlgear - Part 200: A - C - metal-enclosed switchgear and controlgear for rated voltages above 1 kV and up to and including 52 kV
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 62271-200:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
29.130.10 - Cơ cấu chuyển điện áp cao và cơ cấu điều khiển
|
Số trang
Page 89
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 356,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,068,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với tủ điện đóng cắt và điều khiển có vỏ bọc bằng kim loại lắp ráp tại nhà máy để dùng cho điện xoay chiều có điện áp danh định lớn hơn 1 kV đến và bằng 52 kV có tần số làm việc đến và bằng 60 Hz dùng cho hệ thống lắp đặt trong nhà và ngoài trời. Vỏ ngoài có thể gồm có các thành phần cố định, thành phần tháo rời được và có thể chứa lưu chất (chất lỏng hoặc khí) để cách điện.
CHÚ THÍCH 1: Mặc dù tiêu chuẩn này chủ yếu để áp dụng cho hệ thống ba pha nhưng cũng có thể áp dụng cho hệ thống một pha hoặc hai pha. Tiêu chuẩn này định rõ một số loại tủ điện đóng cắt và điều khiển có vỏ bọc bằng kim loại khác nhau do: - hệ quả về khả năng vận hành liên tục của lưới điện trong trường hợp bảo trì tủ điện đóng cắt và điều khiển; - sự cần thiết và thuận tiện để bảo trì thiết bị. CHÚ THÍCH 2: An toàn của hệ thống lắp đặt có được từ thiết kế, thi công và phối hợp của các sản phẩm, hệ thống lắp đặt và vận hành. Đối với tủ điện đóng cắt và điều khiển có vỏ bọc bằng kim loại mà ngăn chứa được nạp khí, áp suất thiết kế được giới hạn đến lớn nhất là 300 kPa (áp suất tương đối). CHÚ THÍCH 3: Ngăn chứa khí có áp suất thiết kế lớn hơn 300 kPa (áp suất tương đối) cần được thiết kế và thử nghiệm theo IEC 60517. Tủ điện đóng cắt và điều khiển có vỏ bọc bằng kim loại dùng cho sử dụng đặc biệt, ví dụ, trong khí quyển dễ cháy, trong hầm mỏ hoặc trên tàu thủy, có thể phải chịu các yêu cầu bổ sung. Thành phần chứa trong tủ điện đóng cắt và điều khiển có vỏ bọc bằng kim loại được thiết kế và thử nghiệm theo tiêu chuẩn liên quan khác nhau của chúng. Tiêu chuẩn này bổ sung cho các tiêu chuẩn thành phần riêng này khi lắp đặt trong tủ điện đóng cắt và điều khiển. Tiêu chuẩn này không cản trở việc lắp các thiết bị khác trong cùng một vỏ bọc. Trong trường hợp này, ảnh hưởng có thể có bất kỳ của thiết bị đó lên tủ điện đóng cắt và điều khiển phải được tính đến. CHÚ THÍCH 4: Tủ điện đóng cắt và điều khiển có vỏ bọc bằng vật liệu cách điện được đề cập trong IEC 60466. CHÚ THÍCH 5: Tủ điện đóng cắt và điều khiển có vỏ bọc bằng kim loại dùng cho điện áp danh định lớn hơn 52 kV được cách điện bởi không khí môi trường có thể được đề cập trong tiêu chuẩn này và tính đến các cấp cách điện ở IEC 60694. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255:2008 (IEC 60529:2001), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP) TCVN 6099-1:2007 (IEC 60060-1:1989), Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao-Phần 1:Định nghĩa chung và yêu cầu thử nghiệm TCVN 6844:2001 (ISO/IEC Guide 51:1999), Hướng dẫn đề cập khía cạnh an toàn trong tiêu chuẩn TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151:2001), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 151:Thiết bị điện và thiết bị từ IEC 60050-441:1996, International Electrical Vocabulary-Chapter 441:Switchgear, controlgear and fuses (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 411:Tủ điện đóng cắt, điều khiển và cầu chảy) IEC 60243-1:1998, Electrical strength of insulating materials-Test methods-Part 1:Tests at power frequencies (Độ bền điện của vật liệu cách điện-Phương pháp thử nghiệm-Phần 1:Thử nghiệm ở tần số công nghiệp) IEC 60265-1:1998, High-voltage switches-Part 1:Switches for rated voltages above 1 kV and less than 52 kV (Thiết bị đóng cắt cao áp-Phần 1:Thiết bị đóng cắt dùng cho điện áp danh định lớn hơn 1 kV và nhỏ hơn 52 kV) IEC 60270:2000, High-voltage test techniques-Partial discharge measurements (Kỹ thuật thử nghiệm điện áp cao-Phép đo phóng điện cục bộ) IEC 60466:1987, A.C. insulation-enclosed switchgear and controlgear for rated voltages above 1 kV and up to and including 38 kV (Tủ điện đóng cắt và điều khiển xoay chiều lắp đặt trong vỏ bọc dùng cho điện áp danh định lớn hơn 1 kV đến và bằng 38 kV) IEC 60470:2000, High-voltage alternating current contactors and contactor-based motor-starters (Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ dựa trên côngtắctơ xoay chiều cao áp) IEC 60480:1974, Guide to the checking of sulphur hexafluoride (SF6) taken from electrical equipment (Hướng dẫn để kiểm tra sulphur hexafluoride (SF6) lấy từ thiết bị điện) IEC 60694:1996 IEC 60909-0:2001, Short-circuit currents in three-phase a.c. systems-Part 0:Calculation of currents (Dòng điện ngắn mạch trong hệ thống ba pha xoay chiều-Phần 0:Tính dòng điện) IEC 60932:1988, Additional requirements for enclosed switchgear and controlgear from 1 kV to 72,5 kV to be used in severe climatic conditions (Yêu cầu bổ sung đối với tủ điện đóng cắt và điều khiển từ 1 kV đến 72,5 kV được sử dụng trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt) IEC 61634:1995, High-voltage switchgear and controlgear-Use and handling of sulphur hexafluoride (SF6) in high-voltage switchgear and controlgear (Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp-Sử dụng và vận chuyển sulphur hexafluoride (SF6) trong tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp) IEC 62271-100:2001, High-voltage switchgear and controlgear-Part 100:High-voltage alternating-current circuit-breakers (Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp-Phần 100:Máy ngắt xoay chiều cao áp) IEC 62271-102:2001, High-voltage switchgear and controlgear-Part 102:Alternating current disconnectors and earthing switches (Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp-Phần 102:Cầu dao cách ly xoay chiều và thiết bị đóng cắt nối đất) IEC 62271-105:2002, High-voltage switchgear and controlgear-Part 105:Alternating current switch-fuse combinations (Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp-Phần 105:Phối hợp thiết bị đóng cắt-cầu chảy xoay chiều) |
Quyết định công bố
Decision number
522/QĐ-BKHCN , Ngày 08-04-2010
|