Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R4R5R3R5R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 11853:2017
Năm ban hành 2017

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Ứng dụng đường sắt - Hệ thống lắp đặt điện cố định - Mạch tiếp xúc trên không dùng cho sức kéo điện
Tên tiếng Anh

Title in English

Railway applications - Fixed installations - Electric traction overhead contact lines
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60913:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

45.060.01 - Giàn tàu đường sắt nói chung
Số trang

Page

116
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 464,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,392,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho hệ thống mạch tiếp xúc trên không dùng cho sức kéo điện trong đường sắt nặng, đường sắt nhẹ, xe buýt điện và đường sắt công nghiệp của các nhà khai thác công cộng và tư nhân.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc lắp đặt mới các hệ thống mạch tiếp xúc trên không và để khôi phục hoàn chỉnh các hệ thống mạch tiếp xúc trên không hiện có.
Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu và thử nghiệm cho việc thiết kế các mạch tiếp xúc trên không, các yêu cầu đối với các kết cấu, tính toán kết cấu và xác minh cũng như các yêu cầu và thử nghiệm cho việc thiết kế các cụm và các bộ phận riêng biệt.
Tiêu chuẩn này không cung cấp các yêu cầu đối với hệ thống ray dẫn điện khi ray dẫn điện được đặt gần với ray chạy.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4255 (IEC 60529), Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP)
TCVN 6483 (IEC 61089), Dây trần có sợi tròn xoắn thành các lớp đồng tâm dùng cho đường dây tải điện trên không
TCVN 8095-811 (IEC 60050-811), Từ vựng Kỹ thuật Điện Quốc tế (IEV) – Phần 811:Hệ thống sức kéo điện
TCVN 11852 (IEC 60850), Ứng dụng đường sắt – Điện áp nguồn của hệ thống sức kéo điện
IEC 60071 (tất cả các phần), Insulation co-ordination (Phối hợp cách điện)
IEC 60099 (tất cả các phần), Surge arresters (Thiết bị chống sét)
IEC 60099-1, Surge arresters-Part 1:Non-linear resistor type gapped surge arresters for a.c. systems (Thiết bị chống sét-Phần 1:Thiết bị chống sét kiểu điện trở không tuyến tính cho hệ thống điện xoay chiều)
IEC 60099-4, Surge arresters-Part 4:Metal-oxide surge arresters without gaps for a.c. systems (Thiết bị chống sét-Phần 4:Thiết bị chống sét oxide kim loại không có khoảng trống cho hệ thống điện xoay chiều)
IEC 60168, Tests on indoor and outdoor post insulators of ceramic material or glass for systems with nominal voltages greater than 1 000 V (Thử nghiệm vật liệu gốm hoặc thủy tinh trong nhà và ngoài trời cho các hệ thống với điện áp danh định lớn hơn 1000 V)
IEC 60273, Characteristics of indoor and outdoor post insulators for systems with nominal voltages greather than 1 000 V (Cách điện trong nhà và ngoài trời cho các hệ thống có điện áp danh nghĩa lớn hơn 1 000 V)
IEC 60305, Insulators for overhead lines with a nominal voltage above 1 000 V-Ceramic or
IEC 60383 (tất cả các phần), Insulators for overhead lines with nominal voltage above 1 000 V (cách điện cho đường dây trên không với điện áp danh định trên 1000 V)
IEC 60433, Insulators for overhead lines with a nominal voltage above 1 000 V-Ceramic insulators for a.c. systems-Characteristics of insulator units of the long rod type (Cách điện cho đường dây điện trên không với điện áp danh định trên 1000 V-Cách điện bằng gốm sứ cho hệ thống ac-Đặc tính của các bộ cách điện phân đoạn của loại thanh dài)
IEC 60494 (tất cả các phần), Railway applications-Rolling stock-Pantographs-Characteristics and tests (Ứng dụng đường sắt – Phương tiện giao thông đường sắt-Khung lấy điện-Đặc tính và thử nghiệm)
IEC 60494-1, Railway applications-Rolling stock-Pantographs-Characteristics and tests-Part 1:Pantographs for mainline vehicles (Ứng dụng đường sắt-Phương tiện giao thông đường sắt-Khung lấy điện-Đặc tính và thử nghiệm-Phần 1:Khung lấy điện cho phương tiện đường chính)
IEC 60494-2, Railway applications-Rolling stock-Pantographs-Characteristics and tests-Part 2:Pantographs for metros and light rail vehicles (Ứng dụng đường sắt-Phương tiện giao thông đường sắt-Khung lấy điện-Đặc tính và thử nghiệm-Phần 2:Khung lấy điện các tuyến tàu điện ngầm, phương tiện đường sắt nhẹ)
IEC 60660, Insulators-Tests on indoor post insulators of organic material for systems with nominal voltages greater than 1 000 V up to but not including 300 kV (Cái cách điện-Thử nghiệm cách điện sau khi bôi trơn bằng vật liệu hữu cơ cho các hệ thống có điện áp danh định lớn hơn 1 000 V đến nhưng không bao gồm 300 kV)
IEC 60672-1, Ceramic and glass insulating materials-Part 1:Definitions and classification (Vật liệu cách điện bằng gốm và thủy tinh-Phần 1:Định nghĩa và phân loại)
IEC 60672-2, Ceramic and glass insulating materials-Part 2:Methods of test (Vật liệu cách điện bằng gốm và thuỷ tinh-Phần 2:Phương pháp thử)
IEC 60672-3, Ceramic and glass-insulating materials-Part 3:Specifications for individual materials (Vật liệu cách điện bằng gốm và thủy tinh-Phần 3:Thông số kỹ thuật cho từng loại vật liệu)
IEC 60889, Hard-drawn aluminium wire for overhead line conductors (Dây nhôm kéo cứng cho dây dẫn đường dây tải điện trên không)
IEC 60947-1, Low-voltage switchgear and controlgear-Part 1:General rules (Thiết bị đóng cắt và thiết bị điều khiển điện áp thấp-Phần 1:Quy tắc chung)
IEC 61109, Insulators for overhead lines-Composite suspension and tension insulators for a.c. systems with a nominal voltage greater than 1 000 V-Definitions, test methods and acceptance criteria (Bộ cách điện hỗn hợp dùng cho đường dây trên không xoay chiều có điện áp danh nghĩa lớn hơn 1 000 V-Định nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận)
IEC 61232, Aluminium-clad steel wires for electrical purposes (Dây thép nhôm phủ cho các mục đích điện)
IEC/TR 61245, Artificial pollution tests on high-voltage insulators to be used on d.c. systems (Thử nghiệm ô nhiễm sinh học đối với chất cách điện cao áp được sử dụng trên hệ thống điện một chiều)
IEC 61284:1997, Overhead lines-Requirements and tests for fitting (Đường dây tải điện trên không-Yêu cầu và thử nghiệm cho phụ kiện)
IEC 61325, Insulators for overhead lines with a nominal voltage above 1 000 V-Ceramic or glass insulator units for d.c. systems-Definitons, test methods and acceptance criteria (Bộ cách điện cho đường dây tải điện trên không với điện áp danh định trên 1000 V-Bộ cách điện phân đoạn bằng gốm hoặc thủy tinh cho hệ thống điện một chiều-Định nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận)
IEC 61773, Overhead lines-Testing of foundations for structures (Đường dây tải điện trên không-Thử nghiệm nền móng cho kết cấu)
IEC 61952, Insulators for overhead lines-Composite line post insulators for a.c. systems with a nominal voltage greater than 1 000 V-Definitions, test methods and acceptance criteria (Bộ cách điện dùng cho đường dây trên không-Trụ cách điện hỗn hợp đường dây xoay chiều có điện áp danh nghĩa lớn hơn 1 000 V – Định nghĩa, phương pháp thử nghiệm và tiêu chí chấp nhận)
IEC 61992 (tất cả các phần), Railway applications-Fixed installations-DC switchgear (Ứng dụng đường sắt – Hệ thống lắp đặt điện cố định-Thiết bị chuyển mạch điện một chiều)
IEC 61992-1, Railway applications-Fixed installations-DC switchgear-Part 1:General (Ứng dụng đường sắt – Hệ thống lắp đặt điện cố định-Thiết bị chuyển mạch điện một chiều – Phần 1:Quy định chung)
IEC 61992-4 Railway applications-Fixed installations-DC switchgear-Part 4:Outdoor d.c. disconnectors, switch-disconnectors and earthing switches (Ứng dụng đường sắt – Hệ thống lắp đặt điện cố định-Thiết bị chuyển mạch điện một chiều – Phần 4:Bộ ngắt mạch, bộ ngắt mạch đóng cắt và cầu dao tiếp đất dùng trong điện một chiều ngoài trời)
IEC 61992-5, Railway applications-Fixed installations-DC switchgear-Part 5:Surge arresters and low-voltage limiters for specific use in d.c. systems (Ứng dụng đường sắt – Hệ thống lắp đặt điện cố định-Thiết bị chuyển mạch điện một chiều – Phần 5:Thiết bị chống sét và thiết bị giới hạn áp lực thấp dùng cho các hệ thống điện một chiều)
IEC 62128 (tất cả các phần), Railway applications-Fixed installations (Ứng dụng đường sắt – Hệ thống lắp đặt điện cố định)
IEC 62128-1:2003, Railway applications-Fixed installations-Part 1:Protective provisions relating to electrical safety and earthing (Ứng dụng đường sắt – Hệ thống lắp đặt điện cố định – Phần 1:Các điều khoản bảo vệ liên quan đến an toàn điện và nối đất)
IEC 62128-2:2003, Railway applications-Fixed installations-Part 2:Protective provisions against the effects of stray currents caused by d.c. traction systems (Ứng dụng đường sắt – Hệ thống lắp đặt điện cố định – Phần 2:Các điều khoản bảo vệ chống lại ảnh hưởng của dòng điện tản gây ra bởi hệ thống sức kéo điện một chiều)
IEC 62236-2:2008, Railway applications-Electromagnetic compatibility (EMC)-Part 2. Emission of the whole railway system to the outside world (Ứng dụng đường sắt-Tương thích điện từ (EMC)-Phần 2:Phát xạ điện từ của toàn bộ hệ thống đường sắt ra thế giới bên ngoài)
IEC 62271-102, High-voltage switchgear and controlgear-Part 102:Alternating current disconnectors and earthing switches (Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp-Phần 102:Cầu bộ ngắt mạch xoay chiều và thiết bị đóng cắt nối đất)
IEC 62271-103:2011, High-voltage switchgear and controlgear-Part 103:Switches for rated voltages above 1 kV up to and including 52 kV (Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp-Phần 103:Thiết bị đóng cắt cho điện áp danh định trên 1 kV đến và bao gồm 52 kV)
IEC 62486, Railway applications-Current collection systems-Technical criteria for the interaction between pantograph and overhead line (to achieve free access) (Ứng dụng đường sắt – Hệ thống thu dòng điện – Tiêu chí kỹ thuật cho sự tương tác giữa khung lấy điện và đường dây trên không (để đạt được tiếp cận tự do))
IEC 62497 (tất cả các phần), Railway applications-Insulation coordination (Ứng dụng đường sắt – Phối hợp cách điện)
IEC 62497-1, Railway applications-Insulation coordination-Part 1:Basic requirements-Clearances and creepage distances for all electrical and electronic equipment (Ứng dụng đường sắt – Phối hợp cách điện – Phần 1:Yêu cầu cơ bản-Khe hở không khí và chiều dài đường rò cho tất cả các thiết bị điện và điện tử)
IEC 62497-2, Railway applications-Insulation coordination-Part 2:Overvoltages and related protection (Ứng dụng đường sắt – Phối hợp cách điện – Phần 2:Bảo vệ quá điện áp và các bảo vệ liên quan)
IEC 62498-2, Railway applications-Environmental conditions for equipment-Part 2:Fixed electrical installations (Ứng dụng đường sắt – Điều kiện môi trường cho thiết bị-Phần 2:Hệ thống lắp đặt điện cố định)
IEC 62505 (tất cả các phần), Railway applications-Fixed installations-Particular requirements for a.c. switchgear (Ứng dụng đường sắt – Hệ thống lắp đặt điện cố định – Yêu cầu riêng cho tủ điện đóng cắt xoay chiều)
IEC 62505-2, Railway applications-Fixed installations-Particular requirements for a.c. switchgear-Part 2:Single-phase disconnectors, earthing switches and switches with Un above 1 kV (Ứng dụng đường sắt – Hệ thống lắp đặt điện cố định – Yêu cầu riêng cho tủ điện đóng cắt xoay chiều – Phần 2:Bộ ngắt mạch một pha, cầu dao tiếp đất và thiết bị đóng cắt với U¬n trên 1 kV)
IEC 62621, Railway applications-Fixed installations-Electric traction-Special requirements for composite insulators used for overhead contact line systems (Ứng dụng đường sắt – Hệ thống lắp đặt điện cố định – Sức kéo điện – Yêu cầu đặc biệt đối với bộ cách điện composite được sử dụng cho hệ thống mạch tiếp xúc trên không)
ISO 630 (tất cả các phần), Structural steels (Thép kết cấu)
ISO 898-1, Mechanical properties of fasteners made of carbon steel and alloy steel-Part 1:Bolts, screws and studs with specified property classes-Coarse thread and fine pitch thread (Đặc tính cơ khí của các cơ cấu bắt chặt làm bằng thép các bon và thép hợp kim-Phần 1:Bu lông, ốc vít và đinh tán với các cấp theo đặc tính lý thuyết-Ren bước lớn và ren bước nhỏ)
ISO 898-2:2012, Mechanical properties of fasteners made of carbon steel and alloy steel-Part 2:Nuts with specified property classes-Coarse thread and fine pitch thread (Đặc tính cơ khí của các cơ cấu bắt chặt làm bằng thép các bon và thép hợp kim-Phần 2:Đai ốc với các cấp theo đặc tính lý thuyết-Ren bước lớn và ren bước nhỏ)
ISO 1461, Hot dip galvanized coatings on fabricated iron and steel articles-Specifications and test methods (Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử)
ISO 2394, General principles on reliability for structures (Nguyên tắc chung về độ tin cậy của kết cấu)
ISO 3010:2001, Basis for design of structures-Seismic actions on structures (Cơ sở thiết kế kết cấu-Tác động địa chấn lên kết cấu)
ISO 4354, Wind actions on structures (Tác động gió lên kết cấu)
ISO 10721 (tất cả các phần), Steel structures (Kết cấu thép)
ISO/TR 11069:1995, Aluminium structures-Material and design-Ultimate limit state under static loading (Kết cấu nhôm – Vật liệu và thiết kế-Trạng thái giới hạn cực hạn dưới tải tĩnh)
ISO 14688-1, Geotechnical investigation and testing-Identification and classification of soil-Part 1:Identification and description (Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật-Xác định và phân loại đất-Phần 1:Xác định và mô tả)
ISO 14688-2, Geotechnical investigation and testing-Identification and classification of soil-Part 2:Principles for a classification (Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật-Xác định và phân loại đất-Phần 2:Nguyên tắc phân loại)
ISO 14689-1, Geotechnical investigation and testing-Identification and classification of rock-Part 1:Identification and description (Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật-Xác định và phân loại đá-Phần 1:Xác định và mô tả)
ISO/TS 17892 (tất cả các phần), Geotechnical investigation and testing-Laboratory testing of soil (Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật-Thử nghiệm đất trong phòng thử nghiệm)
ISO 22475-1, Geotechnical investigation and testing-Sampling methods and groundwater measurements-Part 1:Technical principles for ephương tiệncution (Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật-Phương pháp lấy mẫu và đo nước ngầm-Phần 1:Nguyên tắc kỹ thuật để thực hiện)
ISO 22476-2, Geotechnical investigation and testing-Field testing-Part 2:Dynamic probing (Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật-Thử nghiệm thực địa-Phần 2:Thăm dò động)
ISO 22476-3, Geotechnical investigation and testing-Field testing-Part 3:Standard penetration test (Khảo sát và thử nghiệm địa kỹ thuật-Thử nghiệm thực địa-Phần 3:Thử nghiệm thâm nhập tiêu chuẩn)
ISO 23469:2005, Bases for design of structures-Seismic actions for designing geotechnical works (Cơ sở để thiết kế kết cấu – Tác động địa chấn đối với thiết kế công trình địa kỹ thuật)
Quyết định công bố

Decision number

3537/QĐ-BKHCN , Ngày 12-12-2017
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E 14Thiếtbịvàhệthốngđiệnchođườngsắt