Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R7R6R4R0R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 13529:2022
Năm ban hành 2022
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị luyện tập thể dục ngoài trời được lắp đặt cố định - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Permanently installed outdoor fitness equipment – Safety requirements and test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to BS EN 16630:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
97.220.40 - Thiết bị thể thao ngoài trời và dưới nước
|
Số trang
Page 39
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):468,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn chung đối với việc chế tạo, lắp đặt, kiểm tra và bảo trì thiết bị tập luyện thể dục ngoài trời được lắp đặt cố định cho mọi người tự do tiếp cận. Tiêu chuẩn này không bao gồm thiết bị có động cơ điện, thiết bị tập luyện nâng cao chức năng vận động (thường không hạn chế về khối lượng thiết bị), cũng như các thiết bị tập luyện vượt chướng ngại vật theo kiểu huấn luyện quân sự.
Thiết bị dành riêng cho thanh thiếu niên và người trưởng thành hoặc người sử dụng có chiều cao lớn hơn 1,400 m tập luyện giữ gìn sức khỏe. Tiêu chuẩn này không bao gồm thiết bị sân chơi dành cho trẻ em [bộ TCVN 12721], thiết bị luyện tập cố định trong nhà [bộ TCVN 11281 (ISO 20957)] hoặc thiết bị thể thao đa năng cho mọi người tự do tiếp cận (EN 15312) kể cả khi thiết bị đáp ứng được các yêu cầu của từng tiêu chuẩn vừa nêu. CHÚ THÍCH Trong tiêu chuẩn này “thiết bị tập luyện thể dục ngoài trời được lắp đặt cố định” được gọi đơn giản là “thiết bị tập luyện thể dục”. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 11346-1:2016, Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ – Gỗ nguyên được xử lý bảo quản-Phần 1:Phân loại độ sâu và lượng thuốc thấm TCVN 12721-1:2020, Thiết bị và bề mặt sân chơi – Phần 1:Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử TCVN 12722, Bề mặt sân chơi giảm chấn – Phương pháp thử để xác định độ giảm chấn ISO 1834, Short link chain for lifting purposes – General conditions of acceptance (Xích chốt ngắn phục vụ mục đích nâng – Các điều kiện chung về chấp thuận) EN 335-2:2006, Durability of wood and wood-based products – Definition of use classes – Part 2:Application to solid wood (Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ – Định nghĩa về các cấp sử dụng – Phần 2:Áp dụng đối với gỗ nguyên) EN 350-2:1994, Durability of wood and wood-based products – Natural durability of solid wood – Part 2:Guide to natural durability and treatability of selected wood species of importance in Europe (Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ – Độ bền tự nhiên của gỗ – Phần 2:Hướng dẫn về độ bền tự nhiên và khả năng xử lý các loại gỗ quan trọng được lựa chọn ở châu Âu) EN 636, Plywood – Specifications (Gỗ dán – Yêu cầu kỹ thuật) EN 933-1, Tests for geometrical properties of aggregates – Part 1:Determination of particle size distribution – Sieving method (Các thử nghiệm về tính chất hình học của cốt liệu – Phần 1:Xác định phân bố kích thước hạt – Phương pháp sàng) |
Quyết định công bố
Decision number
830/QĐ-BKHCN , Ngày 24-05-2022
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
|