Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R7R9R7R0*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12721-1:2020
Năm ban hành 2020
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Thiết bị và bề mặt sân chơi − Phần 1: Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử
|
Tên tiếng Anh
Title in English Playground equipment and surfacing – Part 1: General safety requirement and test methods
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to EN 1176-1:2017
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
97.200.40 - Sân chơi
|
Số trang
Page 102
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 408,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,224,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn chung đối với thiết bị và bề mặt sân chơi công cộng được lắp đặt cố định. Yêu cầu an toàn bổ sung cho các thiết bị đồ chơi cụ thể được quy định trong các phần tiếp theo của bộ tiêu chuẩn này.
Mục đích của tiêu chuẩn này là đảm bảo mức độ an toàn phù hợp khi chơi trong, trên hoặc xung quanh thiết bị sân chơi, đồng thời để thúc đẩy các hoạt động và tính năng được xem là có lợi cho trẻ em. Tiêu chuẩn này được áp dụng cho các thiết bị sân chơi dành cho trẻ em chơi một mình hoặc chơi tập thể. Tiêu chuẩn này cũng được áp dụng cho các thiết bị và bộ phận được lắp đặt làm thiết bị sân chơi của trẻ em mặc dù các bộ phận đó không phải là thiết bị sân chơi nhưng không bao gồm các đồ chơi được xác định trong TCVN 6238 (ISO 8124). Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các sân chơi mạo hiểm ngoại trừ những thiết bị của các sân chơi này đã được thương mại hóa. CHÚ THÍCH Sân chơi mạo hiểm là sân chơi được rào chắn, sân chơi được gia cố an toàn và có bố trí nhân sự phù hợp với các nguyên tắc được chấp nhận rộng rãi, khuyến khích sự phát triển của trẻ em và thường sử dụng thiết bị tự dựng lên. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu để bảo vệ trẻ khỏi các mối nguy hiểm mà chúng có thể không lường trước được khi sử dụng thiết bị như dự kiến hoặc theo cách có thể dự đoán hợp lý. Việc sử dụng điện trong thiết bị chơi hoặc như một hoạt động vui chơi hoặc như lực chuyển động, không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này. Yêu cầu về việc sử dụng điện phải phù hợp với các tiêu chuẩn quốc gia và các quy định liên quan. Tiêu chuẩn này không bao gồm các thiết bị chơi được đặt trong nước và đặt nơi có nước có thể được xem là bề mặt giảm chấn và các rủi ro bổ sung có liên quan đến môi trường ẩm ướt. Mức độ rủi ro phơi nhiễm với bức xạ tia cực tím quá mức không được đề cập trong tiêu chuẩn này. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8167 (ISO 21887), Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm từ gỗ – Loại môi trường sử dụng TCVN 11346-1:2016, Độ bền tự nhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ – Gỗ nguyên được xử lý bảo quản – Phần 1:Phân loại độ sâu và lượng thuốc thấm TCVN 11902 (ISO 12465), Gỗ dán – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 12722, Bề mặt sân chơi giảm chấn – Phương pháp thử để xác định độ giảm chấn EN 350:2016, Durability of wood and wood-based products – Testing and classification of the durability to biological agents of wood and wood-based materials (Độ bền của gỗ và các sản phẩm gỗ – Thử nghiệm và phân loại độ bền đối với các tác nhân sinh học của gỗ và vật liệu làm từ gỗ) EN 818-2:1996 + A1:2008, Short link chain for lifting purposes – Safety-Part 2:Medium tolerance chain for chain slings – Grade 8 (Xích liên kết ngắn cho mục đích nâng – An toàn – Phần 2:Xích có dung sai trung bình dành cho cáp treo – Loại 8) EN 1991-1-2, Eurocode 1:Eurocode 1:Actions on structures-Part 1-2:General actions – Actions on structures exposed to fire (Hoạt động trên các kết cấu – Phần 1-2:Hoạt động chung – Hoạt động trên các kết cấu tiếp xúc với lửa) EN 1991-1-3, Eurocode 1 – Actions on structures – Part 1-3:General actions – Snow loads (Eurocode 1 – Hoạt động trên các kết cấu – Phần 1-3:Hoạt động chung – Tải trọng của tuyết) EN 1991-1-4, Eurocode 1:Actions on structures – Part 1-4:General actions-Wind actions (Eurocode 1:Hoạt động trên các kết cấu – Phần 1-4:Hoạt động chung – Tác động của gió) EN 13411-3, Terminations for steel wire ropes – Safety – Part 3:Ferrules and ferrule-securing (Đầu cuối cáp bằng sợi thép – An toàn – Phần 3:Vòng sắt đệm và giữ vòng sắt đệm) EN 13411-5, Terminations for steel wire ropes – Safety – Part 5:U-bolt wire rope grips (Đầu cuối cáp bằng sợi thép – An toàn – Phần 5:Kẹp dây cáp bằng chốt chữ U) ISO 2307, Fibre ropes-Determination of certain physical and mechanical properties (Dây cáp quang – Xác định một số tính chất cơ lý ISO 9554, Fibreropes – General specifications (Dây cáp quang – Yêu cầu kỹ thuật chung ISO 13934-1, Textiles-Tensile properties of fabrics – Part 1:Determination of maximum force and elongation at maximum force using the strip method (Vật liệu dệt – Tính chất kéo của vải dệt – Phần 1:Xác định lực lớn nhất và độ giãn dài ở lực lớn nhất bằng phương pháp kéo bang) |
Quyết định công bố
Decision number
2717/QĐ-BKHCN , Ngày 02-10-2020
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
ISO/TC 47 - Chemistry
|