Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R2R7R2R2*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12793-2:2019
Năm ban hành 2019

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Chất dẻo – Tấm poly(metyl metacrylat) – Kiểu loại, kích thước và đặc tính – Phần 2: Tấm đùn
Tên tiếng Anh

Title in English

Plastics – Poly(methyl methacrylate) sheets – Types, dimensions and characteristics – Part 2: Extruded sheets
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 7823-2:2003
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

83.140.10 - Màng và tấm
Số trang

Page

17
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):204,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với tấm đùn poly(metyl metacrylat) (PMMA) phẳng từ các vật liệu không màu hoặc có màu, trong suốt, mờ hoặc đục như định nghĩa trong 3.1.
Dải độ dày của tấm được quy định trong tiêu chuẩn này từ 1,5 mm đến 20 mm.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4501-1:2014 (ISO 527-1:2012), Chất dẻo − Xác định tính chất kéo – Phần 1:Nguyên tắc chung
TCVN 4501-2:2014 (ISO 527-2:2012), Chất dẻo − Xác định tính chất kéo – Phần 2:Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn
TCVN 6039-1 (ISO 1183-1), Chất dẻo – Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp – Phương pháp ngâm, phương pháp picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
TCVN 6039-2 (ISO 1183-2), Chất dẻo – Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp – Phương pháp cột gradien khối lượng riêng
TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999), Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định tính – Phần 1:Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô
TCVN 9848:2013 (ISO 291:2008), Chất dẻo − Khí quyển tiêu chuẩn cho ổn định và thử nghiệm
TCVN 10521:2014 (ISO 62:2008), Chất dẻo – Xác định độ hấp thụ nước
TCVN 11023:2015 (ISO 2818:1994), Chất dẻo – Chuẩn bị mẫu thử bằng máy
TCVN 11024 (ISO 4582), Chất dẻo-Xác định sự thay đổi màu sắc và biến tính chất sau khi phơi nhiễm với ánh sáng ban ngày dưới kính, thời tiết tự nhiên hoặc nguồn sáng phòng thí nghiệm
TCVN 11994-2:2017 (ISO 4892-2:2013), Chất dẻo – Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm – Phần 2:Đèn hồ quang xenon
TCVN 11994-4:2017 (ISO 4892-4:2013), Chất dẻo – Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm – Phần 4:Đèn hồ quang cacbon ngọn lửa hở
ISO 75-1, Plastics – Determination of temperature of deflection under load – Part 1:General test method (Chất dẻo – Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tác động của tải trọng – Phần 1:Phương pháp thử chung)
ISO 75-2, Plastics – Determination of temperature of deflection under load – Part 2:Plastics, ebonite and long-fibre-reinforced composites (Chất dẻo – Xác định nhiệt độ biến dạng dưới tác động của tải trọng – Phần 2:Chất dẻo, ebonit và compozit gia cường bằng sợi dài)
ISO 178:2001, Plastics – Determination of flexural properties (Chất dẻo – Xác định các tính chất uốn)
ISO 179-1:2000, Plastics – Determination of Charpy impact properties – Part 1:Non-instrumented impact test (Chất dẻo – Xác định các tính chất va đập Charpy – Phần 1:Thử nghiệm va đập không thiết bị)
ISO 306, Plastics – Thermoplastic materials – Determination of Vicat softening temperature (VST) [(Chất dẻo – Vật liệu nhựa nhiệt dẻo – Xác định nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST)]
ISO 489:1999, Plastics – Determination of refractive index (Chất dẻo – Xác định chỉ số khúc xạ)
ISO 877:19941) Plastic – Methods of expose to direct weathering, to weathering using glass-filtered daylight, and to intensified weathering by daylight using Fresnel mirrors (Chất dẻo – Phương pháp phơi nhiễm phong hóa trực tiếp, phong hóa sử dụng ánh sáng ban ngày lọc qua kính và phong hóa tăng cường bởi ánh sáng ban ngày sử dụng gương Fresnel)
ISO 1133, Plastics – Determination of the melt mass-flow rate (MFR) and the melt volume-flow rate (MVR) of thermoplastics [Chất dẻo – Xác định lưu lượng khối nóng chảy (MFR) và lưu lượng thể tích nóng chảy (MVR) của nhựa nhiệt dẻo]
ISO 1628-6:1990, Plastics – Determination of viscosity number and limiting viscosity number – Part 6:Methyl methacrylate polymers (Chất dẻo – Xác định chỉ số độ nhớt và độ nhớt giới hạn – Phần 6:Polyme metyl metacrylat)
ISO 2039-2:1987, Plastics – Determination of hardness – Part 2:Rockwell hardness (Chất dẻo – Xác định độ cứng – Phần 2:Độ cứng Rockwell)
ISO 8257-1:1998, Plastics – Poly(methyl methacrylate) (PMMA) moulding and extrusion material – Part 1:Designation system and basis for specifications [Chất dẻo – Vật liệu đúc và đùn poly(metyl metacrylat) (PMMA) – Phần 1:Hệ thống định danh và cơ sở đối với các yêu cầu kỹ thuật]
ISO 11359-2:1999, Plastics – Themomechanical analysys (TMA) – Part 2:Determination of coeficient of linear thermal expansion and glass transition temperature [Chất dẻo – Phương pháp phân tích cơ nhiệt (TMA) – Phần 2:Xác định hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính và nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh của vật liệu]
ISO 13468-1:1996, Plastics – Determination of the total luminous transmittance of transparent materials – Part 1:Single-beam instrument (Chất dẻo – Xác định tổng độ truyền qua của ánh sáng của vật liệu trong suốt – Phần 1:Thiết bị chùm sáng đơn)
ISO 14782:1999, Plastics – Determination of haze for transparent materials (Chất dẻo – Xác định độ mờ của vật liệu trong suốt)
Quyết định công bố

Decision number

4156/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2019
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 61 - Chất dẻo