Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R2R0R6R7R4R7*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 12671-4-1:2025
Năm ban hành 2025

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV – Phần 4-1: Cáp dùng cho sạc điện một chiều theo theo chế độ 4 của TCVN 13078-1 (IEC 61851-1) – Sạc điện một chiều không sử dụng hệ thống quản lý nhiệt
Tên tiếng Anh

Title in English

Charging cables for electric vehicles of rated voltages up to and including 0,6/1 kV – Part 4-2: Cables for DC charging according to mode 4 of IEC 61851-1 – Cables intended to be used with a thermal management system
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 62893-4-1:2020
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

43.120 - Xe cộ đường bộ chạy điện và các bộ phận
29.060.20 - Cáp
Số trang

Page

23
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):276,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này áp dụng cho cáp dùng cho sạc điện một chiều theo chế độ 4 của TCVN 13078-1 (IEC 61851-1). Các cáp này được thiết kế để sử dụng với hệ thống quản lý nhiệt như quy định trong TCVN 13078-23 (IEC 61851-23).
Cáp sạc quy định trong bộ TCVN 12671 (IEC 62893) (tất cả các phần) được thiết kế để sử dụng cho các thiết bị điện thuộc thiết bị cấp II.
Nhiệt độ làm việc cao nhất của ruột dẫn đối với các cáp trong tiêu chuẩn này là 90 ºC.
Các phương pháp thử nghiệm quy định được nêu trong TCVN 12671-2 (IEC 62893-2), TCVN 9615-2 (IEC 60245-2), TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2), TCVN 11341-1:2016 (IEC 62821-1:2015), Phụ lục B và trong các phần liên quan của IEC 60811.
TCVN 9616 (IEC 62440) được sử dụng làm hướng dẫn để sử dụng một cách an toàn cho các cáp thuộc tiêu chuẩn này cùng với Điều 6 của tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 2. Phương pháp thử
TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2), Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy  Phần 1-2:Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp – Quy trình ứng với nguồn cháy bằng khí trộn trước có công suất 1 kW
TCVN 7447-5-54 (IEC 60364-5-54), Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà-Phần 5-54:Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ
TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998), Cáp cách điện bằng cao su  Điện áp danh định đến và bằng 450/750 V  Phần 2:Phương pháp thử nghiệm
TCVN 9616:2013 (IEC 62440:2008), Cáp điện có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Hướng dẫn sử dụng
TCVN 11341-1:2016 (IEC 62821-1:2015), Cáp điện – Cáp có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, ít khói, có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 1:Yêu cầu chung
TCVN 12671-1:2019 (IEC 62893-1:2017), Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV – Phần 2:Yêu cầu chung
TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017), Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV – Phần 2:Phương pháp thử nghiệm
TCVN 13078-1 (IEC 61851-1), Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện – Phần 1:Yêu cầu chung
TCVN 13078-23 (IEC 61851-23), Hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện – Phần 23:Trạm sạc điện một chiều cho xe điện
IEC 60445:2017, Basic and safety principles for man-machine interface, marking and identification – Identification of equipment terminals, conductor terminations and conductors (Nguyên tắc cơ bản và an toàn đối với giao diện người-máy, ghi nhãn và nhận biết – Nhận biết các đầu nối thiết bị, đầu nối dây dẫn và dây dẫn)
IEC 60811-401:2012, AMD1:2017, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 401:Miscellaneous tests – Thermal ageing methods – Ageing in an air oven (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 401:Các thử nghiệm khác – Phương pháp lão hóa nhiệt – Lão hóa trong lò không khí)
IEC 60811-501, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 501:Mechanical tests – Tests for determining the mechanical properties of insulating and sheathing compounds (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử vật liệu phi kim loại – Phần 501:Thử nghiệm cơ học – Thử nghiệm xác định tính chất cơ học của hợp chất cách điện và vỏ bọc)
IEC Guide 117:2010, Electrotechnical equipment – Temperatures of touchable hot surfaces (Thiết bị kỹ thuật điện – Nhiệt độ của bề mặt nóng có thể chạm vào)
ISO 1402, Rubber and plastics hoses and hose assemblies – Hydrostatic testing (Ống và cụm ống cao su và nhựa – Thử thủy tĩnh)
EN 50289-1-12:2005, Communication cables – Specifications for test methods – Part 1-12:Electrical test methods – Inductance (Cáp truyền thông – Quy định kỹ thuật về phương pháp thử nghiệm – Phần 1-12:Phương pháp thử nghiệm điện – Điện cảm)
Quyết định công bố

Decision number

99/QĐ-BKHCN , Ngày 22-01-2025
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC/E 4 - Dây và cáp điện