Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R2R4R0R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12671-1:2019
Năm ban hành 2019
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV - Phần 1: Yêu cầu chung
|
Tên tiếng Anh
Title in English Charging cables for electric vehicles of rated voltages up to and including 0,6/1 kV – Part 1: General requirements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to IEC 62893-1:2017
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field |
Số trang
Page 24
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định kết cấu, kích thước và các yêu cầu thử nghiệm đối với cáp cách điện và vỏ bọc dạng đùn có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV xoay chiều hoặc đến và bằng 1 500 V một chiều dùng cho các ứng dụng có tính mềm dẻo ở điều kiện khắc nghiệt đối với việc cấp điện giữa điểm cấp điện của trạm sạc và xe điện (EV).
Cáp sạc EV được thiết kế để cấp điện và, nếu cần, truyền thông (chi tiết xem bộ IEC 62196 và IEC 61851-1) cho xe điện hoặc xe lai có ổ sạc điện (PHEV). Cáp sạc có thể áp dụng với các chế độ sạc từ 1 đến 4 của IEC 61851-1. Cáp làm việc ở chế độ thông thường có điện áp danh định 300/500 V chỉ được sử dụng ở chế độ sạc 1 của IEC 61851-1. Nhiệt độ cao nhất của ruột dẫn đối với các cáp trong tiêu chuẩn này là 90 °C. Các kiểu cáp cụ thể được quy định trong TCVN 12671-3 (IEC 62893-3) (chế độ từ 1 đến 3 đối với sạc điện xoay chiều) và tiêu chuẩn khác liên quan1. Các tiêu chuẩn này dưới đây được gọi chung là “quy định kỹ thuật cụ thể”. Phương pháp thử nghiệm quy định được nêu trong TCVN 12671-2 (IEC 62893-2), TCVN 9615-2 (IEC 60245-2), TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2), TCVN 11341-1:2016 (IEC 62821-1:2015), Phụ lục B, và các phần liên quan của IEC 60811 như được liệt kê trong tài liệu viện dẫn. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1595-1 (ISO 7619-1), Cao su, lưu hóa hoặc nhiệt dẻo-Xác định độ cứng ấn lõm-Phần 1:Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (Độ cứng Shore) TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004), Ruột dẫn của cáp cách điện TCVN 6613-1-2:2010 (IEC 60332-1-2:2004), Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy-Phần 1-2:Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp – Quy trình ứng với nguồn cháy bằng khí trộn trước có công suất 1 kW TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998), Cáp cách điện bằng cao su-Điện áp danh định đến và bằng 450/750 V-Phần 2:Phương pháp thử nghiệm TCVN 9810 (ISO 48), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ cứng (Độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD) TCVN 11341-1:2016 (IEC 62821-1:2015), Cáp điện – Cáp có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, ít khói, có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 1:Yêu cầu chung TCVN 9616 (IEC 62440), Cáp điện có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Hướng dẫn sử dụng TCVN 12671-2:2019 (IEC 62893-2:2017), Cáp sạc dùng cho xe điện có điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV – Phần 2:Phương pháp thử nghiệm IEC 60811-401, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 401:Miscellaneous tests – Thermal ageing methods – Ageing in an air oven (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 401:Các thử nghiệm khác – Phương pháp lão hóa nhiệt – Lão hóa trong lò không khí) IEC 60811-403, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 403:Miscellaneous tests – Ozone resistance test on cross-linked compounds (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 403:Các thử nghiệm khác – Thử nghiệm khả năng chịu ôzôn trên hợp chất liên kết ngang) IEC 60811-404, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 404:Miscellaneous tests – Mineral oil immersion tests for sheaths (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 404:Các thử nghiệm khác – Thử nghiệm ngâm trong dầu khoáng đối với vỏ bọc) IEC 60811-501, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 501:Mechanical tests – Tests for determining the mechanical properties of insulating and sheathing compounds (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 501:Thử nghiệm về cơ – Thử nghiệm để xác định các đặc tính cơ của hợp chất cách điện và vỏ bọc) IEC 60811-505:2012, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 505:Mechanical tests – Elongation at low temperature for insulations and sheaths (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 505:Thử nghiệm về cơ – Độ giãn dài ở nhiệt độ thấp đối với cách điện và vỏ bọc) IEC 60811-507, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 507:Mechanical tests – Hot set test for cross-linked materials (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 507:Thử nghiệm về cơ – Thử nghiệm kéo giãn trong lò nhiệt đối với vật liệu liên kết ngang) IEC 60811-508:2012, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 508:Mechanical tests – Pressure test at high temperature for insulation and sheaths (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 508:Thử nghiệm về cơ – Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao đối với cách điện và vỏ bọc) IEC 60811-509, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 509:Mechanical tests – Test for resistance of insulations and sheaths to cracking (heat shock test) (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 509:Thử nghiệm về cơ – Thử nghiệm khả năng chịu nứt của cách điện và vỏ bọc (thử nghiệm sốc nhiệt)) ISO 14572:2011, Road vehicles – Round, sheathed, 60 V and 600 V screened and unscreened single or multi-core cables – Test methods and requirements for basic-and high-performance cables (Phương tiện giao thông đường bộ-Cáp tròn một lõi hoặc nhiều lõi, có vỏ bọc, điện áp 60 V và 600 V, có màn chắn và không có màn chắn) |
Quyết định công bố
Decision number
4154/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2019
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC/E 4 - Dây và cáp điện
|