Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R9R9R6R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12614:2019
Năm ban hành 2019
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Tôm sú, tôm thẻ chân trắng đông lạnh
|
Tên tiếng Anh
Title in English Frozen – Black tiger, Vannamei shrimp
|
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.120.30 - Cá và sản phẩm nghề cá
|
Số trang
Page 29
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):348,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng đối với sản phẩm tôm sú (Penaeus monodon), tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei/Litopenaeus vannamei) đông lạnh, bao gồm các dạng sản phẩm có xử lý nhiệt, không xử lý nhiệt đông lạnh, ăn liền, không ăn liền.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4830-1:2005 (), Amd.1:2003), vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng staphylcocci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Phần 1:Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker. TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C. TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch-Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. TCVN 5276-1990, Thủy sản-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. TCVN 5277-1990, Thủy sản-Phương pháp thử cảm quan. TCVN 6846:2007, (ISO 7251:2005) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định-Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. TCVN 7265:2015, Quy phạm thực hành đối với thủy sản và sản phẩm thủy sản TCVN 7602:2007, Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 7603:2007, Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử. TCVN 7604:2007, Thực phẩm. Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa. TCVN 7905-1:2008 (ISO/TS 21872-1:2007) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi-Phương pháp phát hiện Vibrio ssp có khả năng gây bệnh đường ruột-Phần 1:Phát hiện Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholerae. TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm-Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella-Phần 1:phương pháp phát hiện Salmonella spp. AOAC 963.18-1963 (1997), Net Contents of Frozen Seafoods-Drained Weight Procedure-Xác định khối lượng tịnh của thực phẩm thủy sản đông lạnh. |
Quyết định công bố
Decision number
3459/QĐ-BKHCN , Ngày 18-11-2019
|
Quyết định Huỷ bỏ
Cancellation number
1991/QĐ-BKHCN 05-09-2023
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản
|