Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R4R9R1R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 12459:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cà phê hòa tan nguyên chất
|
Tên tiếng Anh
Title in English Pure instant coffee
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.140.20 - Cà phê và sản phẩm thay thế cà phê
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà phê (Coffee spp.) hòa tan nguyên chất.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4334:2007 (ISO 3509:2005), Cà phê và sản phẩm cà phê-Thuật ngữ và định nghĩa TCVN 5248:1990, Cà phê-Thuật ngữ và giải thích về thử nếm TCVN 5253:1990, Cà phê-Phương pháp xác định hàm lượng tro. TCVN 5567:1991 (ISO 3726:1983), Cà phê hòa tan-Phương pháp xác định hao hụt khối lượng ở nhiệt độ 70°C dưới áp suất thấp. TCVN 6605:2007 (ISO 6670:2002), Cà phê hòa tan-Phương pháp lấy mẫu đối với bao gói có lót. TCVN 7033:2002 (ISO 11292:1995), Cà phê hòa tan-Xác định hàm lượng cacbohydrat tự do và tổng số-Phương pháp sắc ký trao đổi ion hiệu năng cao. TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985 with Amendment 2010), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn. TCVN 9702:2013 (ISO 24114:2011), Cà phê hòa tan-Tiêu chí về tính xác thực. TCVN 9723:2013 (ISO 20481:2008), Cà phê và sản phẩm cà phê-Xác định hàm lượng cafein bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)-Phương pháp chuẩn. |
Quyết định công bố
Decision number
4146/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Cục Chế biến và Phát triển thị trường Nông sản - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|