Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R6R1R7R6R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11820-3:2019
Năm ban hành 2019
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 3 : Yêu cầu về vật liệu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Mairine Port Facilities - Design Requirements - Part 3: Requirements for Materials
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to Tiêu chuẩn kỹ thuật công trình cảng và bể cảng Nhật Bản (Technical Standard and
Commentaries For Port and Harbour Facilities in Japan)
MOD - Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
93.140 - Xây dựng đường thủy và cảng
|
Số trang
Page 49
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 196,000 VNĐ
Bản File (PDF):588,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu chung đối với các loại vật liệu được sử dụng trong thiết kế xây dựng mới hoặc nâng cấp các loại công trình cảng biển gồm: công trình bến, đê chắn sóng, đê chắn cát, kè hướng dòng, kè bảo vệ bờ, móng công trình, cải tạo đất, nền bãi và đường vào cảng, được xây dựng tại vùng biển, cửa sông ven biển.
Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng trong thiết kế các loại công trình xây dựng khác tương tự về kết cấu, về vật liệu và công nghệ xây dựng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1651-1:2008, Thép cốt bê tông. Phần 1:Thép thanh tròn trơn TCVN 1651-2:2018, Thép cốt bê tông. Phần 2:Thép thanh vằn TCVN 1765:1975, Thép cacbon kết cấu thông thường. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật TCVN 1916:1995, Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật TCVN 2057:1977, Thép tấm dày và thép dải khổ rộng cán nóng từ thép cacbon kết cấu thông thường. Yêu cầu kỹ thuật TCVN 2361:1989, Gang đúc. Yêu cầu kỹ thuật TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng. Yêu cầu kỹ thuật TCVN 3223:2000, Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp-Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung TCVN 3734:1989, Que hàn nóng chảy hồ quang tay-Ký hiệu TCVN 4116:1985, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công. Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4033:1995, Xi măng puzolan. Yêu cầu kỹ thuật TCVN 4316:2007, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao TCVN 4506:2012, Nước cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật TCVN 5439:2004, Xi măng-Phân loại TCVN 5574:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 6067-2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát. Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6260-2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật TCVN 6284-1÷5:1997, Thép cốt cho bê tông cốt thép dự ứng lực TCVN 6522:2008, Thép tấm kết cấu cán nóng TCVN 6526:2006, Thép băng kết cấu cán nóng TCVN 7493:2005, Bitum-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7570-2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7711:2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát TCVN 7712:2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt TCVN 7888:2008, Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước TCVN 8164:2015, Kết cấu gỗ. Phân loại theo độ bền-Phương pháp thử các tính chất kết cấu TCVN 8789:2011, Sơn bảo vệ kết cấu thép-Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử TCVN 8819:2011, Mặt đường bê tông nhựa nóng-Yêu cầu thi công và nghiệm thu TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông TCVN 8827:2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa-Silicafume và tro trấu nghiền mịn TCVN 8859:2011, Lớp móng đá dăm cấp phối trong kết cấu áo đường ô tô. Vật liệu, thi công và nghiệm thu TCVN 9035:2011, Hướng dẫn lựa chọn và sử dụng xi măng trong xây dựng TCVN 9081:2011, Kết cấu gỗ. Thử liên kết bằng chốt cơ hoc-Yêu cầu đối với khối lượng riêng của gỗ TCVN 9139:2012, Công trình thủy lợi-Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép vùng ven biển. Yêu cầu TCVN 9204:2012, Vữa xi măng khô trộn sẵn không co TCVN 9205:2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa TCVN 9245:2012, Cọc ống thép-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 9246:2012, Cọc ván ống thép-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 9346:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Yêu cầu chống ăn mòn trong môi trường biển TCVN 9355:2013, Gia cố nền đất yếu bằng bấc thấm thoát nước TCVN 9436:2012,Nền đường ô tô-Thi công và nghiệm thu TCVN 9685:2013, Cọc ván thép cán nóng-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 9686:2013, Cọc ván thép hàn được-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 9844:2013, Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trên nền đắp trên trên nền đất yếu TCVN 10263:2013,Anốt hy sinh-Yêu cầu kỹ thuật TCVN 10264:2014, Bảo vệ Catốt cho các kết cấu thép của cảng biển và công trình biển-Tiêu chuẩn thiết kế TCVN 10302:2014, Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng TCVN 11206-1, 2:2015, Kết cấu gỗ-Xác định các giá trị đặc trưng TCVN 11586:2016, Xỉ hạt lò cao nghiền mịn cho bê tông và vữa xây dựng TCVN 11820-1:2017, Công trình cảng biển-Yêu cầu thiết kế-Phần 1:Nguyên tắc chung TCVN 11820-2:2017, Công trình cảng biển-Yêu cầu thiết kế-Phần 2:Tải trọng và tác động TCVN 11859:2017, Công trình cảng biển-Thi công và nghiệm thu TCVN 12209:2018, Bê tông tự lèn-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. |
Quyết định công bố
Decision number
3444/QĐ-BKHCN , Ngày 15-11-2019
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải
|