Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R1R1R3R6R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 9686:2013
Năm ban hành 2013
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cọc ván thép cán nóng hàn được
|
Tên tiếng Anh
Title in English Weldable hot rolled steel sheet piles
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.100.99 - Các vật liệu xây dựng khác
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.2 - Cấu kiện, kết cấu
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cho sản phẩm cọc ván thép cán nóng hàn được (sau đây gọi tắt là \"cọc ván thép\"), là loại cọc ván thép đặc biệt dễ hàn, dùng cho công tác cừ chắn, tường vây, móng và các công tác tương tự. Các đặc tính đương lượng cacbon, Ni tơ tự do và năng lượng hấp thụ va đập được quy định cho các loại cọc ván thép của tiêu chuẩn này và không thuộc phạm vi áp dụng của TCVN 9685:2013.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197:2002 (ISO 6892), Vật liệu kim loại-Thử kéo ở nhiệt độ phòng. TCVN 312-1:2007 (ISO 148-1:2006) Vật liệu kim loại-Thử va đập kiểu con lắc Charpy. Phần 1:Phương pháp thử. TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997), Thép và sản phẩm thép. Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính. TCVN 4399:2008 (ISO 404:1992), Thép và sản phẩm thép-Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp. TCVN 8998:2011 (ASTM E415:2008), Thép cacbon và thép hợp kim thấp-Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ chân không. ISO 10474:1991, Steel and steel products-Inspection documents (Thép và các sản phẩm thép-Hồ sơ kiểm tra). JIS G 0320, Standard test methods for heat analysis of steel products (Tiêu chuẩn phương pháp thử phân tích hóa học phôi của sản phẩm thép). JIS G 0321, Product analysis and its tolerance for wrought steel (Phân tích hóa học và dung sai các nguyên tố hóa học đối với sản phẩm thép). JIS G 1201, Iron and steel-General rules for analytical methods (Gang và thép-Nguyên tắc cơ bản đối với các phương pháp phân tích hóa học). JIS G 1228, Iron and steel-Methods for determination of nitrogen content (Gang và thép-Các phương pháp xác định hàm lượng Nitơ). |
Quyết định công bố
Decision number
776/QĐ-BKHCN , Ngày 10-04-2013
|