Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R6R4R9R3*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11777-6:2018
Năm ban hành 2018
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Định dạng tệp hình ảnh phức hợp
Số hiệu:
|
Tên tiếng Anh
Title in English nformation technology - JPEG 2000 image coding system - Compound image file format
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO/IEC 15444-6:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
35.040.30 - Mã hóa thông tin đồ họa và hình ảnh
|
Số trang
Page 149
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 596,000 VNĐ
Bản File (PDF):1,788,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này đưa ra quy định định dạng tệp tin chuẩn để lưu giữ ảnh phức hợp bằng cách sử dụng cấu trúc họ định dạng tệp tin JPEG 2000. Định dạng này là một phần mở rộng của các định dạng tập tin JP2 đã được quy định trong Phụ lục I của ISO/IEC 15444-1 và sử dụng các khung quy định cho cả hai định dạng tệp tin JP2 và định dạng tệp tin JPX quy định tại Phụ lục M của ITU-T T.801 | ISO/IEC 15444-2. Tiêu chuẩn này dùng cho các ứng dụng lưu trữ ảnh kiểu nhiều trang, các ảnh với nhiều nội dung, và/hoặc ảnh với nhiều cấu trúc so với hình ảnh quy định trong JP2.
Các ứng dụng định dạng tệp tin trong tiêu chuẩn này như sau: - Quy định khung nhị phân ảnh nhiều mức và ảnh nhiều sắc độ liên tục trong việc thể hiện ảnh phức hợp; - Quy định cơ chế kết hợp nhiều ảnh thành phần thành một ảnh phức hợp duy nhất, dựa trên mô hình quét nội dung kết hợp (MRC); - Quy định cơ chế cho phép nhóm nhiều ảnh trong một cấu trúc với nhiều đối tượng trình bày, nhiều trang ảnh và nhiều tập trang ảnh; - Quy định cơ chế lưu trữ ảnh JPEG 2000 và các định dạng dữ liệu ảnh nén khác; - Quy định cơ chế để dữ liệu đặc tả được bao gồm trong tệp tin. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ITU-T T.44 (1999), Information technology-Mixed Raster Content (MRC) (Công nghệ thông tin-Quét nội dung kết hợp). ITU-T T.44 Amd.1 (1999), Accommodation of new Annex B (Hiệu đính mới cho Phụ lục B). ITU-T T.45 (2000), Run-length Colour Encoding (Mã hóa màu loạt dài). ITU-T T.50 (1992), International Reference Alphabet (IRA) (Formerly International Alphabet No. 5 or IA5)-Information technology-7 bit coded character set for information interchange. (Bảng chữ cái chuẩn quốc tế (IRA) (Bảng chữ cái quốc tế dạng số 5 hoặc IA5)-Công nghệ thông tin-bộ ký tự mã hóa 7 bít cho trao đổi thông tin). ITU-T T.81 (1992), Information technology-Digital compression and coding of continuous-tone still Images:Requirements and guidelines (Công nghệ thông tin-Nén số và mã hóa các ảnh có sắc độ liên tục:yêu cầu và các dòng hướng dẫn). ITU-T T.82 (1993), Information technology-Coded representation of picture and audio information-Progressive bi-level Image compression (Công nghệ thông tin-Biểu diễn mã hóa thông tin âm thanh và ảnh-Tiến trình nén ảnh hai mức). ITU-T T.83 (1994), Information technology-Digital compression and coding of continuous-tone still images:Compliance testing (Công nghệ thông tin-Nén số và mã hóa các ảnh có sắc độ liên tục:Kiểm tra tuân thủ). ITU-T T.84 (1996), Information technology-Digital compression and coding of continuous-tone still images:Extensions (Công nghệ thông tin-Nén số và mã hóa các ảnh có sắc độ liên tục:Các mở rộng). ITU-T T.84 bổ sung 1 (1999), Provisions to allow registration of new compression types and versions in the SPIFF header (Các điều để cho phép đăng ký các kiểu nén và các phiên bản mới trong trường tiêu đề SPIEF). ITU-T T.86 (1998), Information technology-Digital compression and coding of continuous-tone still Images:Registration of JPEG Profiles, SPIFF Profiles, SPIFF Tags, SPIFF colour Spaces, APPn Markers, SPIFF Compression types and Registration authorities (REGAUT) (Công nghệ thông tin-Công nghệ thông tin-Nén số và mã hóa các ảnh có sắc độ liên tục:Đăng ký các profile JPEG, SPIEF, các thẻ SPIEF, các không gian màu SPIEF, các nhãn APPn, các loại nén và đăng ký bản quyền SPIEF (REGAAUT)). ITU-T T.87 (1998), Information technology-Lossless and near-lossless compression of continuous-tone still Images-Baseline (Công nghệ thông tin-Nén không tổn thất và ít tổn thất của các ảnh sắc độ liên tục-giảm các ảnh có sắc độ liên tục:Đường cơ sở). ITU-T T.88 (2000), Information technology-Lossy/lossless coding of bi-level images (Công nghệ thông tin-Mã hóa tổn thất/không tổn thất với các ảnh hai mức). ITU-T T.800 (2002), Information technology-JPEG 2000 image coding system:Core coding system (Công nghệ thông tin-Hệ thống mã hóa ảnh JPEG 2000:Hệ thống mã hóa lõi). ITU-T T.801 (2002), Information technology-JPEG 2000 image coding system ITU-T T.801 (2002), Information technology-JPEG 2000 image coding system:Conformance testing (Công nghệ thông tin-Hệ thống mã hóa ảnh JPEG 2000:Kiểm tra tương thích). ITU-T T.4 (2003), Standardization of Group 3 facsimile terminals for document transmission (Tiêu chuẩn hóa các thiết bị đầu cuối fax Nhóm 3 cho việc truyền tài liệu). ITU-T T.6 (1998), Facsimile coding schemes and coding control functions for Group 4 facsimile apparatus (Các lược đồ mã hóa fax và các chức năng điều khiển mã hóa cho bản sao và các chức năng điều khiển mã hóa cho các Công cụ fax Nhóm 4). ITU-T T.42 (2003), Continuous-tone colour representation method for facsimile (Phương thức thể hiện sắc độ liên tục cho bản fax). ITU-T T.89 (2001), Application profiles for Recommendation T.88-Lossy/lossless coding of bi-level images (JBIG2) for facsimile (Các profile ứng dụng cho Khuyến nghị T.88-Mã hóa tổn thất/không tổn thất với các ảnh hai mức (JBIG2) cho bản fax). IEC 61966-2-1:1999-10, Multimedia systems and equipment-Colour measurement and management-Part 2-1:Colour management-Default RGB colour space-sRGB (Các hệ thống đa phương tiện và thiết bị-Quản lý và Đo lường màu sắc-Phần 2-1:Quản lý màu sắc-Không gian màu RGB mặc định-sRGB). IEC 61966-2-1/Amd.12003, Multimedia systems and equipment-Colour measurement and management-Part 2-1:Colour management-Default RGB colour space-sRGB (Các hệ thống đa phương tiện và thiết bị-Quản lý và Đo lường màu sắc-Phần 2-1:Quản lý màu sắc-Không gian màu RGB mặc định-sRGB). ISO 3166-1:1997, Codes for the representation of names of countries and their subdivisions-Part 1:Country codes (Mã biểu diễn tên các quốc gia và vùng lãnh thổ của chúng-Phần 1:Các mã quốc gia). ISO 3166-2:1998, Codes for the representation of names of countries and their subdivisions-Part 2:Country subdivision code (Mã biểu diễn tên các quốc gia và vùng lãnh thổ của chúng-Phần 2:Các mã vùng lãnh thổ quốc gia). ISO 5807-2:1985, Information processing-Documentation symbols and conventions for data, program and system flowcharts, program network charts and system resources charts (Xử lý thông tin-Các ký hiệu và quy ước tài liệu cho dữ liệu, chương trình, và các sơ đồ tiến trình hệ thống, các biểu đồ mạng chương trình và các biểu đồ tài nguyên hệ thống). ISO 8601:2000, Data elements and Interchange formats-Information interchange-Representation of dates and times (Các thành phần dữ liệu và các chuyển đổi định dạng-Chuyển đổi thông tin-Biểu diễn/thể hiện thời gian ngày và giờ). ISO/IEC 6859-1:1998, Information technology-8-bit single-byte coded graphic character sets-Part 1:Latin alphabet No. 1 (Công nghệ thông tin-Các bộ ký tự đồ họa mã byte đơn 8 bít-Phần 1:Ký tự Latin số 1). ISO/IEC 11578:19968, Information technology-Open Systems Interconnection-Remote Procedure Call (RPC) (Công nghệ thông tin-Đa kết nối các hệ thống mở-Gọi thủ tục từ xa (RFC)). IEEE Std. 754-1985, Tiêu chuẩn IEEE cho số học nhị phân dấu chấm động-điểm số học. (IEEE Standard for Binary Floating-Point Arithmetic) IETF RFC 1766 (1995), Các thẻ cho việc nhận dạng ngôn ngữ. (Tags for the Identification of Languages.) IETF RFC 1950 (1996), Kỹ thuật định dạng dữ liệu nén ZLIB phiên bản 3.3. (ZLIB Compressed Data Format Specification version 3.3.) IETF RFC 1951 (1996), Kỹ thuật định dạng dữ liệu nén DEFLATE phiên bản 1.3. (DEFLATE Compressed Data Format Specification version 1.3.) IETF RFC 2045 (1996), Tiêu chuẩn Phần mở rộng thư điện tử internet đa mục đích (MIME) Phần 1:Định dạng của khung bản tin Internet (Multipurpose Internet Mail Extensions (MIME) Part One:Format of Internet Message Bodies.) IETF RFC 2279 (1998), UTF-8, định dạng chuyển đổi của chuẩn ISO 10646 (UTF-8, a transformation format of ISO 10646.) IETF RFC 2396 (1998), Mã nhận dạng tài nguyên đồng nhất:Cú pháp chung. (Uniform Resource Identifiers (URI):Generic Syntax.) ICC.1:1998-09, Tổ chức tổ hợp màu quốc tế, định dạng tệp tin cho các profile màu. (International Color Consortium, File Format for Color Profiles.) |
Quyết định công bố
Decision number
4021/QĐ-BKHCN , Ngày 27-12-2018
|
Cơ quan biên soạn
Compilation agency
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông
|