Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R7R6R3R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 11416:2016
Năm ban hành 2016
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sơn nhựa fluor cho kết cấu thép -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Fluoro resin paint for steel structures
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
87.040 - Sơn và vecni
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
8 - Phát triển bền vững, môi trường xây dựng
|
Số trang
Page 27
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):324,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định sơn trên cơ sở nhựa fluor được sử dụng làm lớp phủ ngoài cùng để bảo vệ kết cấu thép chống lại sự ăn mòn và tác động của môi trường.
CHÚ THÍCH 1.1. Sơn nhựa fluor trong tiêu chuẩn này là sơn có khả năng chống ăn mòn và sự tác động lâu dài của điều kiện tự nhiên; sử dụng cho các công trình như cầu, bể chứa, nhà máy và các kết cấu thép khác. Sơn được phân thành hai loại, loại sử dụng làm lớp phủ trung gian và loại sử dụng làm lớp phủ ngoài cùng; chúng cần được sử dụng cùng nhau khi chế tạo lớp phủ. Chỉ dẫn thiết kế kỹ thuật sử dụng sơn trung gian và sơn phủ nhựa fluor cho hệ sơn phủ tuổi thọ cao ứng với các hệ sơn lót khác nhau được đưa ra tại phụ lục A của ISO 12944 – 5:2007. 1.2. Lớp phủ trung gian của sơn nhựa fluor được sử dụng để tăng khả năng bám dính khi sử dụng kết hợp với lớp phủ ngoài của sơn trên cơ sở nhựa fluor. Đây là loại sơn lỏng hai thành phần gồm thành phần cơ sở chủ yếu là nhựa epoxy hoặc nhựa polyol, bột màu, dung môi ... và chất đống rắn chủ yếu là nhựa polyamid, nhựa polyisocyanat... Hai thành phần được phối trộn với nhau trước khi sử dụng. Màng sơn khô và đóng rắn ở nhiệt độ thường. 1.3. Lớp phủ ngoài cùng của sơn nhựa fluor cho kết cấu thép là loại sơn lỏng hai thành phần gồm thành phần cơ sở chủ yếu là nhựa fluor, bột màu, dung môi... và chất đóng rắn chủ yếu là nhựa polyisocyanat... Hai thành phần được phối trộn với nhau trước khi sử dụng. Màng sơn khô và đóng rắn ở nhiệt độ thường. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2090:2015 (ISO 15528:2013), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni-Lấy mẫu. Paints and varnishes and their raw materials-Sampling. TCVN 2097:2015 (ISO 12409:2013), Sơn-Phương pháp cắt xác định độ bám dính của màng. Paints-Cross cut test for determination of adhesion. TCVN 2099:2013 (ISO 1519:2011), Sơn và vecni-Phép thử uốn (Trục hình trụ)-Paints and varnishes-Bend test (Cylindrical mandrel). TCVN 2100-2:2013, Sơn và vecni. Phép thử biến dạng nhanh (Độ bền va đập). Phần 2:Phép thử tải trọng rơi, mũi ấn có diện tích nhỏ. Paints and varnishes-Rapid deformation (impact resistance) tests. Part 2:Falling-weight test, small-area indenter. TCVN 2101:2008 (ISO 2813:1994/Cor.1:1997), Sơn và vecni-Xác định độ bóng phản quang của màng sơn không chứa kim loại ở góc 20°, 60° và 85°. Paints and varnishes-Determination of specular gloss of non-metallic paint films at 20°, 60° and 85.° TCVN 2102-2008, Sơn và vecni-Xác định màu sắc theo phương pháp so sánh trực quan. Paints and varnishes-Visual comparison of the colour of paints. TCVN 5669:2013 (ISO 1513:2010), Sơn và vecni-Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử. Paints and varnishes-Examination and preparation of test samples. TCVN 5670:2007 (ISO 1514:2004), Sơn và vecni-Tấm chuẩn để thử. Paints and varnishes-Standard panels for testing. TCVN 9014:2011, Sơn epoxy-Epoxy paint. TCVN 9406:2012, Sơn và vecni-Phương pháp không phá hủy xác định chiều dày màng khô. Paint-Method for nondestructive determination of dry film thickness. JIS K 0122 General rules for ion-selective electrode method (Quy tắc chung cho phương pháp điện cực chọn lọc ion). JIS K 5551 Epoxy resin paint (or Heavy-duty anticorrosive paints for metal structures (Sơn nhựa epoxy hoặc sơn chống ăn mòn độ bền cao cho kết cấu thép). JIJ K8573 Calcium hydroxide (Hydroxit canxi). JIS K 8180 Hydrochloric acid (Axit clohydric). JIS K 8576 Sodium hydroxide (Natri hidroxit). JIS K 8615 Potassium carbonate (Cacbonat kali). JIS K 8951 Sulfuric acid (Axit sunfuric). JIS P 3801 Filter paper (for chemical analysis) (Giấy lọc phân tích). JIS K 5600-1-1 Testing methods for paints-Part 1:General rule-Section 1:General test methods (conditions and methods) (Phương pháp thử cho sơn-Phần 1:Nguyên tắc chung-Mục 1:Phương pháp thử chung). JIS K 5600-1-2 Testing methods for paints-Part 1:General rules-Section 2:Sampling. (Phương pháp thử cho sơn-Phần 1:Nguyên tắc chung-Mục 2:Lấy mẫu). JIS K 5600-1-3 Testing methods for paints-Part I:General rule-Section 3:Examination and preparation of samples for testing. (Phương pháp thử cho sơn-Phần 1:Nguyên tắc chung-Mục 3:Kiểm tra và chuẩn bị mẫu cho thử nghiệm). JIS K 5600-1-4 Testing methods for paints-Part 1:General rule-Section 4:Standard panels for testing. (Phương pháp thử cho sơn-Phần 1:Nguyên tắc chung-Mục 4:Tấm chuẩn để thử nghiệm). JIS K 5600-1-6 Testing methods for paints-Part 1:General rule-Section 6:Temperatures and humidities for conditioning and testing. (Phương pháp thử cho sơn-Phần 1:Nguyên tắc chung-Mục 6:Nhiệt độ và độ ẩm để ổn định và thử nghiệm). JIS K 5600-1-7 Testing methods for paints-Part I:General rule-Section 7:Determination of film thickness. (Phương pháp thử cho sơn-Phần 1:Nguyên tắc chung-Mục 7:Xác định độ dày màng sơn). JIS K 5600-1-8 Testing methods for paints-Part 1:General rule-Section 8:Reference sample. (Phương pháp thử cho sơn-Phần 1:Nguyên tắc chung-Mục 8:Mẫu đối chứng). JIS K 5600-2-6 Testing methods for paints-Part 2:Characteristics and stability of paints-Section 6:Pot life. (Phương pháp thử cho sơn-Phần 2:Đặc tính và độ ổn định của sơn-Mục 6:Thời gian sống). JIS K 5600-3-2 Testing methods for paints-Part 3:Film formability-Section 2:Surface-drying test (Ballotini method). (Phương pháp thử cho sơn-Phần 3:Tính chất tạo màng sơn-Mục 2:Xác định thời gian khô bề mặt (Phương pháp Ballotini)). JIS K 5600-4-1 Testing methods for paints-Part 4:Visual characteristics of film-Section 1:Hiding power (for light-coloured paints) Phương pháp thử cho sơn-Phần 4:Đặc trưng bề ngoài của màng sơn-Mục 1:Biểu đồ đo độ phủ (cho sơn màu sáng). JIS K 5600-4-3 Testing methods for paints-Part 4:Visual characteristics of film-Section 3:Visual comparison of the colour of paints. (Phương pháp thử cho sơn-Phần 4:Đặc trưng bề ngoài của màng sơn-Mục 3:So sánh cảm quan màu sắc của sơn). JIS K 5600-4-6 Testing methods for paints-Part 4:Visual characteristics of film Section 6:Colorimetry (Calculation of colour differences)-Phương pháp thử cho sơn-Phần 4:Đặc trưng bề ngoài của màng sơn-Mục 6:So màu (Tính toán sự khác nhau về màu sắc)). JIS K 5600-4-7 Testing methods for paints-Part 4:Visual characteristics of film-Section 7:Specular gloss. (Phương pháp thử cho sơn-Phần 4:Đặc trưng bề ngoài của màng sơn-Mục 7:Độ bóng). JIS K 5600-5-1 Testing methods for paints-Part 5:Mechanical property of film-Section 1:Bend test (cylindrical mandrel). (Phương pháp thử cho sơn-Phần 5:Tính chất cơ học của màng sơn-Mục 1:Thí nghiệm độ bền uốn (trục hình trụ)). JIS K 5600-5-3 Testing methods for paints-Part 5:Mechanical property of film-Section 3:Falling-weight test (Phương pháp thử cho sơn-Phần 5:Tính chất cơ học của màng sơn-Mục 3:Thí nghiệm độ bền va đập (rơi trọng lượng)). JIS K 5600-5-6 Testing methods for paints-Part 5:Mechanical property of film-Section 6:Adhesion test (Cross cut test). (Phương pháp thử cho sơn-Phần 5:Tính chất cơ học của màng sơn-Mục 6:Thí nghiệm dính bám (thử nghiệm cắt ngang)). JIS K 5600-6-1 Testing methods for paints-Part 6:Chemical property of film-Section 1:Resistance to liquids (General methods). (Phương pháp thử cho sơn-Phần 6:Tính chất hóa học của màng sơn-Mục 1:Độ bền đối với chất lỏng (Phương pháp chung)). JIS K 5600-7-2 Testing methods for paints-Part 7:Long-period performance of film-Section 2:Resistance to humidity (Continuous condensation). (Phương pháp thử cho sơn-Phần 7:Đặc tính bền lâu của màng sơn-Mục 2:Độ bền ẩm (Ngưng tụ liên tục)). JIS K 5600-7-4 Testing methods for paints-Part 7:Long-period performance of film-Section 4:Humidity and cool-heat cycling test. (Phương pháp thử cho sơn-Phần 7:Đặc tính bền lâu của màng sơn-Mục 4:Thử độ ẩm và chu kỳ nóng lạnh). JIS K 5600-7-6 Testing methods for paints-Part 7:Long-period performance of film-Section 6:Natural weathering (Phương pháp thử cho sơn-Phần 7:Đặc tính bền lâu của màng sơn-Mục 6:Phơi mẫu trong thời tiết tự nhiên). JIS K 5600-7-8 Testing methods for paints-Part 7:Long-period performance of film-Section 8:Accelerated weathering (Exposure to fluorescent UV lamps). (Phương pháp thử cho sơn-Phần 7:Đặc tính bền của màng sơn-Mục 8:Gia tốc thời tiết (phơi mẫu dưới đèn UV)). JIS K 5600-8-1 Testing methods for paints-Part 8:Evaluation of degradation of paint coatings-Section 1:General principles and rating schemes. (Phương pháp thử cho sơn-Phần 8:Đánh giá sự suy giảm của lớp phủ sơn-Mục 1:Nguyên tắc chung và sơ đồ đánh giá). JIS K 5600-8-2 Testing methods for paints-Part 8:Evaluation of degradation of paint coatings-Section 2:Designation of degree of blistering. (Phương pháp thử cho sơn-Phần 8:Đánh giá sự suy giảm của lớp phủ sơn-Mục 2:Đánh giá độ phồng rộp). JIS K 5600-8-4 Testing methods for paints-Part 8:Evaluation of degradation of paint coatings-Section 4:Designation of degree of cracking. (Phương pháp thử cho sơn-Phần 8:Đánh giá sự suy giảm của lớp phủ-Mục 4:Đánh giá mức độ rạn nứt). JIS K 5600-8-5 Testing methods for paints-Part 8:Evaluation of degradation of paint coatings. Section 5:Designation of degree of flaking (), tạo vảy). JIS K 5600-8-6 Testing methods for paints-Part 8:Evaluation of degradation of paint coatings-Section 6:Rating of degree of chalking. (Phương pháp thử cho sơn-Phần 8:Đánh giá sự suy giảm của lớp phủ-Mục 6:Đánh giá độ phấn hóa). ISO 6504-3:2006, Paints and varnishes-Determination of hiding power-Part 3:Determination of contrast ratio of light-coloured paints at a fixed spreading rate (Sơn và vecni-Xác định độ phủ-Phần 3:Xác định tỷ lệ tương phản của sơn sáng màu với tốc độ lan rộng cố định). ISO 11997-1:2005, Paints and varnishes-Determination of resistance to cyclic corrosion conditions-Part 1:Wet/(salt fog)/dry/humidity (Sơn và vecni-Phương pháp xác định độ bền ăn mòn theo chu kỳ-Phần 1:Ướt/(sương muối)/khô/ ẩm). ISO 12944-5:2007, Paints and varnishes-Corrosion protection of steel structures by protective paint systems-Part 5:Protective paint systems (Sơn và vecni-Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng hệ sơn bảo vệ-Phần 5:Các hệ sơn bảo vệ). |
Quyết định công bố
Decision number
3027/QĐ-BKHCN , Ngày 14-10-2016
|