Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R6R0R7R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 2090:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu - 19
|
Tên tiếng Anh
Title in English Paints, varnishes and raw materials for paints and varnishes - Sampling
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 15528:2013
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế cho
Replace |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
87.040 - Sơn và vecni
|
Số trang
Page 19
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):228,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định quy trình lấy mẫu sơn, vecni và nguyên liệu sử dụng trong sản xuất sơn và vecni, bao gồm các chất lỏng và vật liệu, không qua biến đổi hóa học, có khả năng hóa lỏng khi gia nhiệt, vật liệu bột, hạt và bột nhão. Các mẫu có thể được lấy từ các vật chứa, ví dụ như can, thùng, xi-tec, xi-tec tàu hỏa hoặc xi-tec tàu thủy, cũng như từ thùng phuy, bao chứa, túi lớn, silô hoặc silo tàu hỏa, hoặc từ băng chuyền tải.
Tiêu chuẩn này không đề cập đến việc chuẩn bị mẫu để thử nghiệm hoặc rút gọn mẫu. Việc chuẩn bị mẫu thử nghiệm và rút gọn mẫu được đề cập trong TCVN 5669 (ISO 1513).[1]. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 4618, Paints and varnishes-Terms and definitions (Sơn và vecni-Thuật ngữ và định nghĩa) ISO 6206, Chemical products for industrial use-Sampling-Vocabulary (Sản phẩm hóa học dùng trong công nghiệp-Lấy mẫu-Từ vựng) |
Quyết định công bố
Decision number
3756/QĐ-TĐC , Ngày 31-12-2015
|