Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R8R2R7R8*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10797:2015
Năm ban hành 2015
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn
|
Tên tiếng Anh
Title in English Productc of precast concrete kerb
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.100.25 - Sản phẩm gốm xây dựng
|
Lĩnh vực chuyên ngành
Specialized field
5.2 - Cấu kiện, kết cấu
|
Số trang
Page 22
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):264,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm bó vỉa bê tông đúc sẵn dùng để bó hè đường, dải phân cách, đảo giao thông trên các tuyến đường giao thông và khu công nghiệp.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng-Yêu cầu kĩ thuật. TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng-Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử. TCVN 3118:1993, Bê tông nặng-Phương pháp xác định cường độ nén. TCVN 4506:2012, Nước cho bê tông và vữa-Yêu cầu kĩ thuật. TCVN 6067:2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát-Yêu cầu kĩ thuật. TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp-Yêu cầu kĩ thuật. TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Yêu cầu kĩ thuật. TCVN 7711:2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát-Yêu cầu kĩ thuật. TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông. TCVN 8827:2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa-Silicafume và tro trấu nghiền mịn. TCVN 9490:2012 (ASTM C900-06), Bê tông-Xác định cường độ kéo nhổ. TCVN 10302:2014, Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng. |