Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R1R2R2R9R3R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 10545:2014
Năm ban hành 2014
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sửa chữa mặt đường bằng vật liệu bê tông nhựa siêu mịn - Thi công và nghiệm thu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Microasphalt materials - Constructions and acceptance
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
91.010 - Công nghệ xây dựng
|
Số trang
Page 21
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu thi công và nghiệm thu công tác duy tu, bảo dưỡng và sửa chữa lớp bê tông nhựa của mặt đường giao thông đường bộ bằng vật liệu bê tông nhựa siêu mịn trong.
Tiêu chuẩn này cũng có thể tham khảo đề áp dụng cho công tác duy tu, bảo dưỡng và sửa chữa lớp bê tông nhựa của mặt cầu và mặt đường phục vụ trong sân bay. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4195:2012, Đất xây dựng-Phương pháp xác định khối lượng riêng trong phòng thí nghiệm; TCVN 5689:2005, Nhiên liệu Diezen (DO)-Yêu cầu kỹ thuật; TCVN 7495:2005 (ASTM D 5-97), Bitum-Phương pháp xác định độ kim lún; TCVN 7497:2005 (ASTM D 36-00), Bitum-Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi); TCVN 7498:2005 (ASTM D 92-02b), Bitum-Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland; TCVN 7499:2005 (ASTM D 6-00 ), Bitum-Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt; TCVN 7500:2005 (ASTM D 2042-01), Bitum-Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen; TCVN 7501:2005 (ASTM D 70-03), Bitum-Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer); TCVN 8860-1:2011, bê tông nhựa-Phương pháp thử. Phần 1:Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall; ASTM D 2196-91, Standard Test Methods for Rheological Properties of Non-Newtonian Materials by Rotational (Brookfield type) Viscometer (Phương pháp xác định độ nhớt của vật liệu bằng máy đo độ nhớt (Brookfield)); |
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC 98/SC 4 Xử lý nền đất yếu
|