Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R9R8R4R0*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9238:2013
Năm ban hành 2013

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sự phát xạ nguồn tĩnh - Xác định lưu lượng thể tích dòng khí trong ống dẫn khí - Phương pháp tự động
Tên tiếng Anh

Title in English

Stationary source emissions -- Determination of the volume flowrate of gas streams in ducts -- Automated method
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 14164:1999
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

17.120.10 - Dòng chảy trong ống kín
Số trang

Page

21
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này mô tả các nguyên lý hoạt động và các đặc tính tính năng quan trọng nhất của các hệ thống tự động đo lưu lượng để xác định lưu lượng thể tích trong các ống dẫn khí của nguồn tĩnh.
Các quy trình để xác định đặc tính tính năng của các hệ thống tự động đo thể tích dòng cũng được nêu trong tiêu chuẩn này.
Các đặc tính tính năng là nói chung và không được giới hạn cho những nguyên lý đo cụ thể hoặc hệ thống thiết bị nào.
CHÚ THÍCH: Những hệ thống đo có tính thương mại sử dụng các nguyên lý hoạt động được mô tả và phù hợp với tiêu chuẩn này đang sẵn có trên thị trường.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6500:1999 (ISO 6879:1995), Chất lượng không khí-Những đặc tính và khái niệm liên quan đến các phương pháp đo chất lượng không khí.
TCVN 5976:1995 (ISO 7935:1992), Khí thải nguồn tĩnh-Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit (SO2)-Đặc tính của các phương pháp đo tự động.
TCVN 5977:2009 (ISO 9096:1992), Phát thải nguồn tĩnh-Xác định nồng độ và lưu lượng vật liệu hạt trong các ống dẫn khí-Phương pháp khối lượng thủ công.
TCVN 6751:2000 (ISO 9196:1994), Chất lượng không khí-Xác định đặc tính tính năng của các Phương pháp đo.
ISO 10155:1995 Stationary source emissions-Automated monitoring of mass concentrations of particles-Performance characteristics, test methods and specifications (Phát thải nguồn tĩnh-Quan trắc tự động nồng độ khối lượng bụi-Các đặc tính tính năng, phương pháp thử và quy định kỹ thuật).
ISO 10780:1994 Air quality-Stationary source emissions-Measurement of velocity and volume rate of flow of gas streams in ducts (Chất lượng không khí-Phát thải nguồn tĩnh-Các phép đo vận tốc và thể tích của dòng khí trong các ống dẫn khí).
TCVN 6501:1999 (ISO 10849:1996), Sự phát thải của nguồn tĩnh-Xác định nồng độ khối lượng của các oxit nitơ-Đặc tính của các hệ thống đo tự động.
TCVN 8712:2011 (ISO 12039:2001), Sự phát thải của nguồn tĩnh-Xác định cacbon monoxit, cacbon dioxit và oxy-Đặc tính tính năng và hiệu chuẩn các hệ thống đo tự động.
Quyết định công bố

Decision number

3362/QĐ-BKHCN , Ngày 31-10-2013