Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R5R1R2R2R4*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 6501:1999
Năm ban hành 1999
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của các oxit nitơ - Đặc tính của các hệ thống đo tự động
|
Tên tiếng Anh
Title in English Stationary source emissions - Determination of the mass concentration of nitrogen oxides - Performance characteristics of automated measuring systems
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 10849:1996.
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
13.040 - Chất lượng không khí
|
Số trang
Page 30
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):360,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định cấu trúc cơ bản và các đặc tính quan trọng nhất của các hệ thống tự động đo các nitơ oxít được sử dụng cho nguồn phát thải tĩnh, ví dụ như các nhà máy đốt nhiên liệu. Các quy trình để xác định đặc tính của hệ thống cũng được quy định. Hơn nữa, nó mô tả các phương pháp và thiết bị xác định NO hoặc NOx (NO + NO2) trong khí ống khói bao gồm hệ thống lấy mẫu và hệ thống điều hoà mẫu khí. Dinitro monoxit (N2O) không được xác định theo phương pháp được mô tả trong tiêu chuẩn này. Các đặc tính được nêu đề cập đến một hệ thống đo hoàn thiện từ khâu lấy mẫu đến máy phân tích.
Tiêu chuẩn này mô tả các hệ thống hút và không hút mẫu nối với một loạt các thiết bị phân tích được sử dụng theo các nguyên lý sau, ví dụ : - huỳnh quang hoá học; - phổ hồng ngoại không phân tán; - phổ tử ngoại không phân tán; - phổ hấp thụ quang học vi sai. Chú thích 1 - Các thiết bị sử dụng các kỹ thuật đã mô tả đáp ứng được các yêu cầu tiêu chuẩn này, là có sẵn trên thị trường. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6500:1999/ISO 6879:1995, Chất lượng không khí-Đặc tính và các khái niệm liên quan đối với các phương pháp đo chất lượng không khí TCVN 6138:1996 (ISO 7996:1985), Không khí xung quanh-Xác định nồng độ khối lượng của các nitơ oxít-Phương pháp phát quang hoá học TCVN 5977:1995 (ISO 9096:1992), Sự phát thải của nguồn tĩnh-Xác định nồng độ và lưu lượng bụi trong các ống dẫn khí-Phương pháp khối lượng thủ công ISO 9169:1994, Chất lượng không khí-Xác định các đặc tính của các phương pháp đo TCVN 6192:1996 (ISO 10396:1993), Sự phát thải của nguồn tĩnh-Lấy mẫu để xác định tự động nồng độ khí. |
Quyết định công bố
Decision number
2922/QĐ-BKHCN , Ngày 05-04-2018
|