Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R5R5R7R6*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9200:2012
Năm ban hành 2012

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy xén tỉa cành cây cầm tay - An toàn
Tên tiếng Anh

Title in English

Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) - Determination of content of coarse particles in ceramic powders by wet sieving method
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 10517:2009
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

81.060.30 - Gốm cao cấp
Số trang

Page

60
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 240,000 VNĐ
Bản File (PDF):720,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định những yêu cầu an toàn và cách kiểm tra thiết kế, kết cấu máy xén tỉa cây cầm tay dẫn động bằng động cơ xăng. Nội dung dưới đây nói về “máy xén tỉa cành cây” khi thiết kế cho một người sử dụng để xén tỉa cây và bụi cây, dùng một hay nhiều dao cắt chuyển động qua lại.
Tiêu chuẩn này thiết lập các phương pháp nhằm loại trừ hay giảm bớt những mối nguy hiểm phát sinh trong quá trình sử dụng máy xén tỉa cành cây. Ngoài ra, tiêu chuẩn này còn quy định loại thông tin về thực hành công việc an toàn cần được nhà chế tạo cung cấp.
Tiêu chuẩn này đề cập đến những mối nguy hiểm đáng kể, những tình huống và sự kiện nguy hiểm liên quan đến máy xén tỉa cành cây cầm tay khi được sử dụng theo dự kiến (xem Điều 4).
Tiêu chuẩn này không đề cập đến thiết kế tiếng ồn thấp. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho máy xén tỉa cành cây có dung tích động cơ vượt quá 80 cm3, cũng không áp dụng cho máy xén tỉa cành cây được chế tạo trước ngày công bố tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1:2003), An toàn máy. Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế. Phần 1:Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận.
TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003), An toàn máy. Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế. Phần 2:Nguyên tắc kỹ thuật.
TCVN 8411-1:2010 (ISO 3767-1:1998), Máy kéo, máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm cỏ và làm vườn có động cơ-Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và bộ phận chỉ báo khác-Phần 1:Ký hiệu chung
TCVN 8411-3:2010 (ISO 3767-3:1995), Máy kéo, máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm cỏ và làm vườn có động cơ-Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và bộ phận chỉ báo khác-Phần 3:Ký hiệu cho thiết bị làm cỏ và làm vườn có động cơ
TCVN 8411-4:2010 (ISO 3767-4:1998), Máy kéo, máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm cỏ và làm vườn có động cơ-Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và bộ phận chỉ báo khác-Phần 4:Ký hiệu cho máy lâm nghiệp)
ISO 354:2003, Acoustics-Measurement of sound absorption in a reverberation room (Âm học-Đo hấp thụ âm thanh trong phòng vang âm)
ISO 3744:1994 [1]) Acoustics-Determination of sound power levels of noise sources using sound pressure-Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane (Âm học-Xác định mức công suất âm thanh của nguồn tiếng ồn bằng cách sử dụng áp suất âm thanh-Phương pháp kỹ thuật trong môi trường không có trường âm qua một mặt phản xạ âm)
ISO 3864-1:2002 [2]) Graphical symbols-Safety colours and safety signs-Part 1:Design principles for safety signs in workplaces and public areas (Ký hiệu đồ họa-Màu sắc an toàn và ký hiệu an toàn-Phần 1:Nguyên tắc thiết kế các ký hiệu an toàn ở nơi làm việc và khu vực công cộng)
ISO 4871:1996, Acoustics-Declaration and vertification of noise emission values of machinery and equipment (Âm học-Công bố và kiểm tra giá trị tiếng ồn phát ra của máy và thiết bị)
ISO 5347-22:1997, Methods for the calibration of vibration and shock pick-ups-Part 22:Accelerometer resonance testing-General methods (Phương pháp hiệu chuẩn cảm biến rung động và va chạm-Phần 22:Thử cộng hướng gia tốc-Phương pháp chung)
ISO 7293:1997, Forestry machinery-Portable chain saws-Engine performance and fuel consumption (Máy lâm nghiệp-Cưa xích cầm tay-Hiệu suất động cơ và tiêu thụ nhiên liệu)
ISO 8041:2005/Cor 1:2007, Human response to vibration-Measuring instrumentation (Con người phản ứng lại với rung động-Thiết bị đo lường)
ISO 8893:1997, Forestry machinery-Portable brush-cutters and grass-trimmers-Engine performance and fuel consumption (Máy lâm nghiệp-Máy cắt bụi cây và cắt cỏ cầm tay-Hiệu suất động cơ và tiêu thụ nhiên liệu)
ISO 11201:1995 [3]) Acoustics-Noise emitted by machinery and equipment-Measurement of emission sound pressure levels at a work station and at other specified positions-Engineering method in an essentially free field over a reflecting plane (Âm học-Tiếng ồn phát ra từ máy và thiết bị-Đo mức áp suất âm thanh tại vị trí làm việc và các vị trí khác quy định-Phương pháp kỹ thuật trong môi trường không có trường âm qua một mặt phản xạ âm)
EN 12096:1997, Mechanical vibration-Declaration and verification of vibration emission values (Rung động cơ học-Công bố và kiểm tra giá trị rung động gây ra)
ISO 13857:2008, Safety of machinery-Safety distances to prevent hazard zones being reached by upper and lower limbs (An toàn máy-Khoảng cách an toàn để ngăn ngừa tay chân với đến vùng nguy hiểm)
IEC 61672-1:2002, Electroacoustics-Sound level meters-Part 1:Specifications (Điện-Đồng hồ đo mức âm thanh-Phần 1:Thông số kỹ thuật)
IEC 60745-1:2006, Hand-held motor-operated electric tools-Safety-Part 1:General requirements (Các thiết bị điện vận hành động cơ cầm tay-An toàn-Phần 1:Yêu cầu chung)
IEC 60745-2-15:2006, Hand-held motor-operated electric tools-Safety-Part 2-15:Particular requirements for hedge trimmers (Các thiết bị điện vận hành động cơ cầm tay-An toàn-Phần 2-15:Yêu cầu đặc biệt đối với máy xén tỉa cành cây).
Quyết định công bố

Decision number

1390/ QĐ-BKHCN , Ngày 20-06-2012