Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R6R0R6R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8411-3:2010
Năm ban hành 2010

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ - Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác - Phần 3: Ký hiệu cho thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ -
Tên tiếng Anh

Title in English

Tractors, machinery for agriculture and forestry, powered lawn and garden equipment - Symbols for operator controls and other displays - Part 3: Symbols for powered lawn and garden equipment
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 3767-3:1995
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.060.70 - Thiết bị làm vườn
01.080.20 - Ký hiệu sơ đồ dùng trên thiết bị riêng biệt
01.080.30 - Ký hiệu sơ đồ dùng trên các bản vẽ kỹ thuật, biểu đồ, sơ đồ, bản đồ và trong tài liệu kỹ
Số trang

Page

12
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định ký hiệu sử dụng trên các cơ cấu điều khiển vận hành và các bộ phận chỉ báo khác trên thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ như định nghĩa trong tiêu chuẩn ISO 5395
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 3461-1:1988, Nguyên tắc chung để tạo ra các ký hiệu bằng hình vẽ-Phần 1:Các ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng ở trên trang thiết bị. (General principles for the creation of graphical symbols-Part 1:Graphical symbols for use on equipment).
TCVN 8411-1:2010 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ-Ký hiệu các cơ cấu điều khiển và các bộ phận chỉ báo khác-Phần 1:Ký hiệu chung
ISO 4196:1984, Các ký hiệu bằng hình vẽ-sử dụng các mũi tên (Graphical symbols-Use of arrows).
ISO 5395:1990, Máy cắt cỏ có động cơ, máy kéo làm cỏ và làm vườn, máy cắt cỏ chuyên dùng, máy kéo làm vườn có công cụ cắt cỏ-Định nghĩa, yêu cầu an toàn và phương pháp thử (Power lawn-mowers, lawn tractors, lawn and garden tractors, professional mowers, and lawn and garden tractors with mowing attachments-Definitions, safety requirements and test procedures).
ISO 7000:1989, Các ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng ở trên trang thiết bị-Chỉ số và bản tóm tắt. (Graphical symbols for use on equipment-Index and synopsis).
IEC 417:1973, Các ký hiệu bằng hình vẽ sử dụng trên trang thiết bị-Chỉ số, khảo sát và biên soạn các tờ duy nhất và các phần bổ sung (Graphical symbols for use on equipment-Index, survey and compilation of the single sheets, and its supplements) IEC 417A:1974, IEC 417B:1974, IEC 417C:197, IEC 417D:1978, IEC 417E:1980, IEC 417F:1982, IEC 417G:1985, IEC 417H:1987, IEC 417J:1990, IEC 417K:1991, IEC 417L:1993.
Quyết định công bố

Decision number

2921/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2010