Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R9R4R2R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9114:2019
Năm ban hành 2019

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận
Tên tiếng Anh

Title in English

Precast prestressed reinforced concrete product - Specification and acceptance test
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

91.100.30 - Bêtông và sản phẩm bêtông
Số trang

Page

25
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):300,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra chấp nhận các sản phẩm bê tông cốt thép ứng lực trước căng trước đúc sẵn dùng để thi công lắp ghép trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 1651-1:2018, Thép cốt bê tông-Phần 1:Thép thanh tròn trơn.
TCVN 1651-2:2018, Thép cốt bê tông-Phần 2:Thép thanh vằn.
TCVN 1651-3:2018, Thép cốt bê tông-Phần 3:Lưới thép hàn.
TCVN 2682:2009, Xi măng poóc lăng-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng-Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.
TCVN 3118:1993, Bê tông nặng-Phương pháp xác định cường độ nén
TCVN 4506:2012, Nước trộn cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6284-1:1997, Thép cốt bê tông dự ứng lực-Phần 1:Yêu cầu chung.
TCVN 6284-2:1997, Thép cốt bê tông dự ứng lực-Phần 2:Dây kéo nguội (ISO 6934-2)
TCVN 6284-3:1997, Thép cốt bê tông dự ứng lực-Phần 3:Dây tôi và ram.
TCVN 6284-4:1997, Thép cốt bê tông dự ứng lực-Phần 4:Dảnh.
TCVN 6288:1997 (ISO 10544:1992), Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt.
TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa-Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông.
TCVN 8827:2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa – Silica fume và tro trấu nghiền mịn.
TCVN 9204:2012, Vữa xi măng khô trộn sẵn không co.
TCVN 9205:2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa.
TCVN 9334:2012, Bê tông nặng-Phương pháp xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy.
TCVN 9335:2012, Bê tông nặng-Phương pháp thí nghiệm không phá hủy-Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy.
TCVN 9346:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển.
TCVN 9347:2012, Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn-Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt.
TCVN 9357:2012, Bê tông nặng-Phương pháp thử không phá hủy-Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm.
TCVN 10302:2014, Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng.
TCVN 10303:2104, Bê tông – Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén.
TCVN 11586:2016, Xỉ hạt lò cao nghiền mịn cho bê tông và vữa xây dựng.
TCVN 12041:2017, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép-Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm thực.
TCVN 12300:2018, Phụ gia cuốn khí cho bê tông.
TCVN 12301:2018, Phụ gia hóa học cho bê tông chảy.
Quyết định công bố

Decision number

1578/QĐ-BKHCN , Ngày 07-06-2019
Ban kỹ thuật

Technical Committee

Hội Bê tông Việt Nam