Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R9R6R4R6*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8957:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Quế Việt Nam, quế Indonesia và quế Trung Quốc [Cinnamomum loureirii Nees, Cinnamomum burmanii (C - G - Nees) Blume và Cinnamomum aromaticum (Nees) syn - Cinnamomum cassia (Nees) ex Blume] – Các yêu cầu
|
Tên tiếng Anh
Title in English Cassia, Chinese type, Indonesian type and Vietnamese type [Cinnamomum aromaticum (Nees) syn - Cinnamomum cassia (Nees) ex Blume, Cinnamomum burmanii (C - G - Nees) Blume and Cinnamomum loureirii Nees] – Specification
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 6538:1997
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.220.10 - Gia vị
|
Số trang
Page 12
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):144,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với quế Việt Nam, quế Indonesia và quế Trung Quốc dạng cuộn ống, nguyên miếng, vụn hoặc bột, lấy từ vỏ của cây Cinnamomum loureirii Nees, Cinnamomum burmanii (C.G. Nees) Blume và Cinnamomum aromaticum (Nees) syn. Cinnamomum cassia (Nees) ex Blume.
Các điều kiện bảo quản và vận chuyển được nêu trong Phụ lục A. CHÚ THÍCH Các yêu cầu đối với quế Madagasca, quế Seychelles và quế Sri Lanka được nêu trong ISO 6539 1). |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4889:1989 (ISO 948:1980), Gia vị – Lấy mẫu. TCVN 4891:1989 (ISO 927:1982), Gia vị – Xác định hàm lượng chất ngoại lai. TCVN 4892:1989 (ISO 1208:1982), Gia vị – Xác định tạp chất. TCVN 5484:2002 (ISO 930:1997), Gia vị – Xác định tro không tan trong axit. TCVN 7038:2002 (ISO 928:1997), Gia vị – Xác định tro tổng số TCVN 7039:2002 (ISO 6571:1984), Gia vị và gia vị thảo mộc – Xác định hàm lượng dầu bay hơi . TCVN 7040:2002 (ISO 939:1980), Gia vị – Xác định độ ẩm – Phương pháp chưng cất lôi cuốn. TCVN 8960:2011 (ISO 2825:1981), Gia vị – Chuẩn bị mẫu nghiền để phân tích. |