Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R9R4R7R9*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8937:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (loại F) - Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu tuốc bin khí sử dụng trong công nghiệp và hàng hải -
|
Tên tiếng Anh
Title in English Petroleum products - Fuels (class F) - Specifications of gas turbine fuels for industrial and marine applications
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 4261:1993
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 26
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):312,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu dầu mỏ tuốc bin khí (xem ISO 3977) được sử dụng trong các ứng dụng chung, trong công nghiệp và hàng hải. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với nhiên liệu tuốc bin khí sử dụng trong ngành hàng không. Tiêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn cho người sử dụng bao gồm nhà sản xuất tuốc bin, nhà cung cấp và buôn bán nhiên liệu tuốc bin khí.
Tiêu chuẩn này đưa ra các tính chất của nhiên liệu tại thời điểm và địa điểm giao nhận hàng giữa người mua và người bán. Thông tin và khuyến cáo bổ sung đối với chất lượng của nhiên liệu khi đưa vào buồng đốt tuốc bin được đưa ra trong Phụ lục B. Các khuyến cáo trong Phụ lục B cũng như các sửa đổi bổ sung của nhà sản xuất tuốc bin khí có thể được quy định theo sự thỏa thuận giữa các bên liên quan. Thuật ngữ được sử dụng và các phương pháp thử liên quan trong yêu cầu kỹ thuật này được trình bày trong Phụ lục C. Không một yêu cầu nào trong tiêu chuẩn này bỏ qua việc tuân thủ các quy định về luật pháp và tài chính. Các quy định này có thể còn nghiêm ngặt hơn. CHÚ THÍCH 1: Thông tin bổ sung về nhiên liệu đối với tuốc bin khí được nêu trong ISO 3977. CHÚ THÍCH 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu dầu mỏ cho động cơ điêzen và tuốc bin hơi để sử dụng cho hàng hải được quy định trong TCVN 8936 (ISO 8217). Các nhóm nhiên liệu trong tiêu chuẩn này đã được phân loại phù hợp với ISO 8216-2:1986, Petroleum Products - Fuels (class F) - Classification - Part 2: Categories of gas turbine fuels for industrial and marine applications. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2690 (ASTM D 482), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định hàm lượng tro. TCVN 2692 (ASTM D 95), Sản phẩm dầu mỏ và bitum-Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất. TCVN 2693 (ASTM D 93), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens. TCVN 2694 (ASTM D 130), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng. TCVN 2698 (ASTM D 86), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển. TCVN 3171 (ASTM D 445), Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt-Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực). TCVN 3172 (ASTM D 4294), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X. TCVN 6018 (ASTM D 524), Sản phẩm dầu mỏ-Xác định cặn cacbon-Phương pháp Ramsbottom. TCVN 6021:2008 (ISO 4260:1987), Sản phẩm dầu mỏ và hydrocacbon-Xác định hàm lượng lưu huỳnh-Phương pháp đốt Wickbold. TCVN 6022 (ISO 3171), Chất lỏng dầu mỏ-Lấy mẫu tự động trong đường ống. TCVN 6594 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API-Phương pháp tỷ trọng kế. TCVN 6777 (ASTM D 4057), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp lấy mẫu thủ công. TCVN 8313:2010 (ISO 8681:1986), Sản phẩm dầu mỏ và dầu bôi trơn-Phương pháp phân loại-Định nghĩa các loại. TCVN 8936:2011 (ISO 8217:2010), Sản phẩm dầu mỏ-Nhiên liệu (loại F)-Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu hàng hải. ISO 3735, Crude petroleum and fuel oils-Determination of sediment-Extraction method (Dầu thô và dầu FO-Xác định cặn-Phương pháp chiết). ISO 4259, Petroleum products-Determination and application of precision data in relation to methods of test (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định và ứng dụng dữ liệu độ chụm trong các phương pháp thử). |
Quyết định công bố
Decision number
4003/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2011
|