Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R9R4R6R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8936:2011
Năm ban hành 2011
Publication date
Tình trạng
W - Hết hiệu lực (Withdraw)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Sản phẩm dầu mỏ - Nhiên liệu (loại F) - Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu hàng hải
|
Tên tiếng Anh
Title in English Petroleum products - Fuels (class F) - Specifications of marine fuels
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 8217:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Thay thế bằng
Replaced by |
Lịch sử soát xét
History of version
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
75.160.20 - Nhiên liệu lỏng
|
Số trang
Page 41
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 164,000 VNĐ
Bản File (PDF):492,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với nhiên liệu dầu mỏ sử dụng trong các động cơ điêzen và nồi hơi hàng hải, trước khi xử lý thích hợp để sử dụng. Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu trong tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng đối với nhiên liệu động cơ điêzen tĩnh cùng chủng loại hoặc tương tự và được chế tạo như nhau hoặc tương tự như các động cơ sử dụng cho mục đích hàng hải.
Tiêu chuẩn này quy định 4 nhóm nhiên liệu chưng cất (distillate fuel), một trong số đó được sử dụng cho động cơ điêzen trong trường hợp khẩn cấp. Tiêu chuẩn này cũng quy định sáu nhóm nhiên liệu cặn (residual fuel). CHÚ THÍCH 1: Trong tiêu chuẩn này, thuật ngữ “dầu mỏ” được sử dụng bao gồm dầu từ cát ngậm dầu và từ đá phiến sét. CHÚ THÍCH 2: Hướng dẫn thích hợp về hệ thống xử lý nhiên liệu đối với động cơ diêzen được xuất bản bởi Hội đồng quốc tế về động cơ đốt (CIMAC) [4]. CHÚ THÍCH 3: Các yêu cầu đối với nhiên liệu tuốc bin khí sử dụng trong hàng hải được quy định trong TCVN 8937 (ISO 4261) [5]. CHÚ THÍCH 4: Trong tiêu chuẩn này, thuật ngữ “% khối lượng” và “% thể tích” được sử dụng để biểu thị phần khối lượng và phần thể tích tương ứng. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2690 (ASTM D 482), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định hàm lượng tro. TCVN 2692 (ASTM D 95), Sản phẩm dầu mỏ và bitum-Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất. TCVN 2693 (ASTM D 93), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens. TCVN 3171 (ASTM D 445), Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt-Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực). TCVN 3172 (ASTM D 4294 ), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X. TCVN 3180 (ASTM D 4737), Nhiên liệu điêzen-Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số. TCVN 3753 (ASTM D 97), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm đông đặc. TCVN 6325 (ASTM D 664), Sản phẩm dầu mỏ-Xác định trị số axit-Phương pháp chuẩn độ điện thế. TCVN 6594 (ASTM D 1298), Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API-Phương pháp tỷ trọng kế. TCVN 6701 (ASTM D 2622), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X. TCVN 7865 (ASTM D 4530), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định cặn cacbon (phương pháp vi lượng). TCVN 7990 (ASTM D 2500), Sản phẩm dầu mỏ-Phương pháp xác định điểm sương. TCVN 8146:2009 (ASTM D 2274:2008)12) Nhiên liệu chưng cất-Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa TCVN 8147:2009 (EN 14078:2003), Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng-Xác định este metyl axit béo (FAME) trong phần cất giữa-Phương pháp quang phổ hồng ngoại. ISO 91-1:1992, Petroleum measurement tables-Part 1:Tables based on reference temperatures of 15 °C and 60 °C (Bảng đo các sản phẩm dầu mỏ-Phần 1:Bảng dựa trên nhiệt độ chuẩn 15°C và 60 °C) ISO 3679:2004, Determination of flash point-Rapid equilibrium closed cup method (Xác định điểm chớp cháy-Phương pháp cốc kín cân bằng nhanh). ISO 4259:2006, Petroleum Products-Determination and application of precision data in relation to methods of test (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định và ứng dụng dữ liệu độ chụm trong các phương pháp thử). ISO 8216-1:2010, Petroleum Products-Fuels (class F) classification-Part 1:Categories of marine fuels (Sản phẩm dầu mỏ-Phân loại nhiên liệu (loại F)-Phần 1:Nhóm nhiên liệu hàng hải). ISO 10307-1:2009, Petroleum Products-Total sediment in residual fuel oils-Part 1:Determmation by hot filtration (Sản phẩm dầu mỏ-Cặn tổng trong dầu FO cặn-Phần 1:Xác định bằng phương pháp lọc nóng). ISO 10307-2:2009, Petroleum Products-Total sediment in residual fuel oils-Part 2:Determination using standard procedures for ageing (Sản phẩm dầu mỏ-Cặn tổng trong dầu FO cặn-Phần 2:Sử dụng quy trình già hóa chuẩn). ISO 10478:1994, Petroleum Products-Determination of aluminium and silicon in fuel oils-Inductively coupled plasma emission and atomic absorption spectroscopy methods (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định nhóm và silicon trong dầu FO-Phương pháp phát xạ cặp cảm ứng plasma và quang phổ hấp thụ nguyên tử). ISO 12156-1:2006, Diesel fuel-Assessment of lubricity using the high-frequency reciprocating rig (HFRR)-Part 1:Test method [Nhiên liệu điêzen-Đánh giá độ bôi trơn sử dụng thiết bị tịnh tiến đảo chiều tần số cao (HFRR)]. ISO 12185:1996, Crude Petroleum and Petroleum Products-Determination of density-Oscillating U-tube method (Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ-Xác định khối lượng riêng-Phương pháp ống chữ U dao động). ISO 12937:2000, Petroleum Products-Determination of water-Coulometric Karl Fischer titration method (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định nước-Phương pháp chuẩn độ điện lượng Karl Fischer). ISO 13739:2010, Petroleum Products-Procedures for transfers of bunkers to vessels (Sản phẩm dầu mỏ-Quy trình giao nhận nhiên liệu bunker cho tàu biển). ISO 14597:1999, Petroleum Products-Determination of vanadium and nickel content-Wavelength-dispersive X-ray fluorscence spectrometry (Sản phẩm dầu mỏ-Xác định hàm lượng vanadi và niken-Phép đo phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X). EN 14214, Automotive fuels-Fatty axit metyl esters (FAME) for diesel engines-Requirements and test methods (Nhiên liệu động cơ-Este metyl axit béo dùng cho động cơ điêzen-Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử). IP 470:2005, Determination of aluminium, silicon, vanadium, nickel, iron, calcium, zinc and sodium in residual fuel oil by ashing, fusion and atomic absorption spectrometry (Xác định nhôm, silicon, vanadi, nickel, sắt, canxi, kẽm và natri trong nhiên liệu FO cặn bằng phương pháp tro hóa, nung chảy và quang phổ hấp thụ nguyên tử). IP 500:2003, Determination of the phosphorus content of residual fuels by ultra-violet spectrometry (Xác định hàm lượng phospho của nhiên liệu cặn bằng phép đo phổ từ ngoại). IP 501:2005, Determination of aluminium, silicon, vanadium, nickel, iron, calcium, zinc and phosphorus in residual fuel oil by ashing, fusion and inductively couple plasma emission spectrometry (Xác định nhôm, silic, vanadi, nickel, sắt, canxi, kẽm và phospho trong nhiên liệu FO cặn bằng phương pháp tro hóa, nung chảy và quang phổ phát xạ plasma kết nối cảm ứng). IP 570:2009, Determination of hydrogen sulfide in fuel oils-Rapid liquid phase extraction method (Xác định hydro sulfua trong dầu nhiên liệu-Phương pháp chiết nhanh pha lỏng). ASTM D 6751, Standard Specification for biodiesel fuel blend stock (B100) for middle distillate fuels (Yêu cầu kỹ thuật đối với nhiên liệu sinh học gốc (B100) dùng cho nhiên liệu chưng cất phần giữa). LEWIS, C.P.G |
Quyết định công bố
Decision number
4003/QĐ-BKHCN , Ngày 29-12-2011
|
Ban kỹ thuật
Technical Committee
TCVN/TC28/SC2
|