Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R0R8R1R7R1*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8744-2:2012
Năm ban hành 2012

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp - An toàn - Phần 2: Máy kéo nhỏ và máy kéo vết bánh hẹp -
Tên tiếng Anh

Title in English

Tractors for agriculture and forestry - Safety - Part 2: Narrow-track and small tractors
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 26322-2:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Lịch sử soát xét

History of version

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

65.060.10 - Máy kéo và xe có moóc nông nghiệp
Số trang

Page

11
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu an toàn chung và kiểm tra thiết kế và kết cấu của máy kéo nhỏ và máy kéo có vết bánh hẹp sử dụng trong nông nghiệp và lâm nghiệp. Ngoài ra, tiêu chuẩn này còn quy dịnh loại thông tin về thực hành công việc an toàn, bao gồm cả những rủi ro tiềm ẩn cần được nhà chế tạo cung cấp, cũng như các phương tiện kỹ thuật để nâng cao mức độ an toàn đối với người lái và những người khác có liên quan khi vận hành, bảo dưỡng và sử dụng máy kéo bình thường.
Tiêu chuẩn này áp dụng với máy kéo vết bánh hẹp có ít nhất hai trục lắp bánh hơi hoặc có bề rộng vết của bánh lắp cố định hoặc điều chỉnh được nhỏ hơn hoặc bằng 1 150 mm, và máy kéo nhỏ có khối lượng không tải không lớn hơn 600 kg.
CHÚ THÍCH: Máy kéo có bề rộng vết bánh nhỏ nhất lớn hơn 1 150 mm và khối lượng không tải lớn hơn 600 kg được đề cập trong TCVN 8744-1 (ISO 26322-1).
Tiêu chuẩn không áp dụng cho rung động hoặc phanh.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 2573-1 (ISO 500-1), Máy kéo nông nghiệp – Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 – Phần 1:Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống.
TCVN 2573-2 (ISO 500-2), Máy kéo nông nghiệp-Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 – Phần 2:Máy kéo có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp – Kích thước vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống.
TCVN 8744-1:2011 (ISO 26322-1:2008), Máy kéo dùng trong nông lâm nghiệp – An toàn – Phần 1:Máy kéo tiêu chuẩn.
TCVN 9192-1:2012, Máy kéo nông lâm nghiệp – Kết cấu bảo vệ phòng lật trên máy kéo vết bánh hẹp – Phần 1:Kết cấu bảo vệ gắn phía trước).
ISO 3776-1, Tractors and machinery for agriculture – Seat belts – Part 1:Anchorage location requirements (Máy kéo và máy nông nghiệp – Đai an toàn – Phần 1:Yêu cầu chỗ móc hãm).
ISO 3776-2, Tractors and machinery for agriculture – Seat belts – Part 2:Anchorage strength requirements (Máy kéo và máy nông nghiệp – Đai an toàn – Phần 2:Yêu cầu độ bền móc hãm).
ISO 3776-23, Tractors and machinery for agriculture – Seat belts – Part 3:Requirements for assemblies (Máy kéo và máy nông nghiệp – Đai an toàn – Phần 3:Yêu cầu lắp ráp).
ISO 4252, Agricultural tractors – Operator’s workplace, access and exit – Dimensions (Máy kéo nông nghiệp – Vị trí làm việc của người lái, cửa vào và ra – Kích thước).
ISO 5353, Earth – moving machinery, and tractors and machinery for agriculture and forestry – Seat index point (Máy san ủi đất, máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp – Điểm chỉ báo chỗ ngồi).
ISO 8759-1, Agricultural wheeled tractors – Front-mounted equipment – Part 1:Power take-off and three-point linkage (Máy kéo bánh nông nghiệp – Thiết bị treo phía trước – Phần 1:Trục trích công suất và cơ cấu treo 3 điểm).
ISO 12003-2, Agricultural and forestry tractors – Roll-over protective structures on narrow-track wheeled tractors – Part 2:Rear-mounted ROPS (Máy kéo nông lâm nghiệp – Kết cấu bảo vệ phòng lật trên máy kéo vết bánh hoặc xích hẹp – Phần 2:Kết cấu bảo vệ gắn phía sau).
ISO 23205:2006, Agricultural tractors – Instructional seat (Máy kéo nông nghiệp – Ghế ngồi hướng dẫn).
Quyết định công bố

Decision number

2012-06-20