Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R9R2R5R3R1*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 8338:2010
Năm ban hành 2010
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Cá tra (Pangasius hypophthalmus) phi lê đông lạnh
|
Tên tiếng Anh
Title in English Frozen Tra fish (Pangasius hypophthalmus) fillet
|
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
67.120.30 - Cá và sản phẩm nghề cá
|
Số trang
Page 11
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):132,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này áp dụng cho cá Tra (Pangasius hypophthalmus) phi lê đông lạnh.
|
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện Salmonellatrên đĩa thạch. TCVN 4830-1:2005 (), Amd.1:2003), vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp định lượng Staphylcocci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Phần 1:Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker. TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi _ Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa trạch-Kỹ thuật đếm khuẩn lạcở 300C. TCVN 5276, Thủy sản-Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. TCVN 6846:2007(ISO 7251:2005) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định-Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phảm bao gói sẵn. TCVN 7601:2007, Thực phẩm – Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp bạc dietyldithiocacbamat. TCVN 7905-1:2008 (ISO/TS 21872-1:2007), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiệnVibrio ssp có khả năng gây bệnh đường ruột-Phần 1:Phát hiện Vibrioparah-aemolyticus và Vibrio cholerae. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003), Thực phẩm – Phương pháp xác định nguyên tố vết – Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử bằng lò graphit (GFAAS) sau khi phân hủy áp lực. TCVN 7993:2009 (EN 13806:2002), Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi lạnh (CVAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực. TCVN 8135:2009 (ISO 1442:1997), Thịt và sản phẩm thịt – xác định hàm lượng ẩm (Phương pháp chuẩn) TCVN 8335:2010, Mực tuơi đông lạnh ăn liền. NMKL 57-1994 phosphorus. Spectophotometric determination after dry ashing in food (Phospho. Xác định trong thực phẩm bằng phương pháp đo phổ sau khi tro hoá) |
Quyết định công bố
Decision number
526/QĐ-BKHCN , Ngày 08-04-2010
|