Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R3R2R1R4R5*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 8094-4:2015
Năm ban hành 2015

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Thiết bị hàn hồ quang - Phần 4: Kiểm tra và thử nghiệm định kỳ - 21
Tên tiếng Anh

Title in English

Arc welding equipment - Part 4: Periodic inspection and testing
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

IEC 60974-4:2010
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

25.160 - Hàn, hàn đồng và hàn vẩy
Số trang

Page

21
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):252,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này quy định các quy trình thử nghiệm đối với kiểm tra định kỳ và sau khi sửa chữa để đảm bảo an toàn về điện. Các quy trình thử nghiệm này cũng được áp dụng cho việc bảo trì.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các nguồn điện đối với hàn hồ quang và các quá trình liên quan được thiết kế theo TCVN 8094-1 (IEC 60974-1) hoặc TCVN 8094-6 (IEC 60974-6). Thiết bị phụ trợ độc lập được thiết kế theo các tiêu chuẩn khác của bộ TCVN 8094 (IEC 60974) có thể được thử nghiệm theo các yêu cầu liên quan trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH 1: Nguồn điện hàn có thể được thử nghiệm cùng với thiết bị phụ trợ bất kỳ mà những thiết bị này có thể có ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thử nghiệm các nguồn điện mới hoặc các nguồn điện được truyền động bằng động cơ.
CHÚ THÍCH 2: Đối với nguồn điện không thích hợp với TCVN 8094-1 (IEC 60974-1), xem Phụ lục C.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 8094-1:2009 (IEC 60974-1:2005), Thiết bị hàn hồ quang-Phần 1:Nguồn điện hàn
TCVN 8094-6 (IEC 60974-6), Thiết bị hàn hồ quang-Phần 6:Thiết bị làm việc hạn chế
TCVN 8095-151 (IEC 60050-151), Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế-Phần 151:Thiết bị điện và thiết bị từ
IEC 60050-195, International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Part 195:Earthing and protection against electric shock (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Phần 195:Nối đất và bảo vệ chống điện giật)
IEC 60050-851, International Electrotechnical Vocabulary (IEV)-Part 851:Electric welding (Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế (IEV)-Phần 851:Hàn điện)
IEC 61157-4 Electrical safety in low voltage distribution systems up to 1 000 V a.c. and 1 500 V d.c.-Equipment for testing, measuring or monitoring of protective measures-Part 4:Resistance of earth connection and equipotential bonding (An toàn điện đối với hệ thống phân phối điện hạ áp đến 1 000 V xoay chiều và 1 500 V một chiều-Thiết bị thử nghiệm, đo và giám sát các biện pháp bảo vệ-Phần 4:Điện trở nối đất và liên kết đẳng thế)
Quyết định công bố

Decision number

4052/QĐ-BKHCN , Ngày 31-12-2015