Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R3R0R6R5*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7982-1:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 1: Giao thức truyền thông
|
Tên tiếng Anh
Title in English Freight containers - Electronic seals - Part 1: Communication protocol
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 18185-1:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
55.180.10 - Thùng chứa công dụng chung
|
Số trang
Page 34
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):408,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này cung cấp một hệ thống để nhận dạng và trình bày thông tin về các dấu niêm phong
điện tử của công te nơ chở hàng. Hệ thống nhận dạng cho phép nhận biết rõ ràng và duy nhất về dấu niêm phong của công te nơ, tình trạng của dấu niêm phong và thông tin có liên quan. Thông tin này được trình bày qua giao diện truyền thông rađiô cung cấp sự nhận biết về dấu niêm phong và phương pháp để xác định dấu niêm phong của công te nơ đã được mở hay chưa. Tiêu chuẩn này quy định hệ thống nhận dạng dấu niêm phong của công te nơ chở hàng chỉ có thể đọc, không sử dụng lại được, có một hệ thống kết hợp để kiểm tra độ chính xác sử dụng bao gồm. - hệ thống nhận dạng tình trạng của dấu niêm phong; - bộ chỉ thị tình trạng của pin (nguồn); - bộ chỉ định duy nhất dấu niêm phong bao gồm cả nhận dạng nhà sản xuất; - kiểu dấu (nhãn) niêm phong. Tiêu chuẩn này được sử dụng cùng với các phần khác của TCVN 7982 (ISO 18185). Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các dấu niêm phong điện tử dùng trên các công te nơ được nêu trong các tiêu chuẩn TCVN 7553, TCVN 7552-1 (ISO 1469-1) đến ISO 1469-5 và TCVN 7821. Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng cho các công te nơ chở hàng khác với các công te nơ trong các tiêu chuẩn trên nếu thích hợp. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7620:2007 (ISO/PAS 17712:2006), Công te nơ chở hàng-Dấu niêm phong cơ khí. TCVN 7982-2:2008 (ISO 18185-2:2007), Công te nơ chở hàng-Dấu niêm phong điện tử-Phần 2:Yêu cầu áp dụng. TCVN 7982-5:2008 (ISO 18185-5:2007), Công te nơ chở hàng-Dấu niêm phong điện tử-Phần 5:Lớp vật lý. ISO/TS 14816, Road transport and traffic telematics-Automatic vehicle and equipment identification-Numbering and data structure (Giao thông đường bộ và điều khiển giao thông từ xa-Nhận dạng tự động thiết bị và phương tiện giao thông-Đánh số và cấu trúc dữ liệu). ISO/IEC 18000-7, Information technology-Radio frequency identification for item management-Part 7:Parameters for active air interface communications at 433 MHz (Công nghệ thông tin-Nhận dạng tần số rađiô cho quản lý hạng mục-Phần 7:Các tham số cho truyền thông giao diện không khí hoạt động ở 433 MHz). ISO/IEC 19762-1, Information technology-Automatic identification and data capture (AIDC) techniques-Harmonized vocabulary-Part 1:General terms relating to AIDC (Công nghệ thông tin-Nhận dạng tự động và kỹ thuật thu nhận dữ liệu (AIDC)-Từ vựng sự điều hoà-Phần 1:Thuật ngữ chung liên quan đến AIDC). ISO/IEC 19762-2, Information technology-Automatic identification and data capture (AIDC) techniques-Harmonized vocabulary-Part 2:Optically readable media (ORM) (Công nghệ thông tin-Nhận dạng tự động và kỹ thuật thu nhận dữ liệu (AIDC)-Từ vựng về điều hoà-Phần 2:Môi trường đọc quang). ISO/IEC 24730-2, Information technology-Real-time locating systems (RTLS)-Part 2:2,4 GHz air interface protocol (Công nghệ thông tin-Hệ thống định vị thời gian thực (RLST)-Phần 2:Giao thức giao diện không khí 2,4 GHz). |
Quyết định công bố
Decision number
2966/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2008
|