Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R3R0R7R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7982-2:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 2: yêu cầu áp dụng
|
Tên tiếng Anh
Title in English Freight containers - Electronic seals - Part 2: Application requirements
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 18185-2:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
55.180.10 - Thùng chứa công dụng chung
|
Số trang
Page 13
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):156,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này qui định hệ thống nhận dạng dấu niêm phong của công te nơ chở hàng, có một hệ thống phối hợp để kiểm tra độ chính xác sử dụng bao gồm:
- hệ thống nhận dạng tình trạng của dấu niêm phong; - bộ chỉ thị tình trạng của pin (nguồn); - bộ chỉ định duy nhất dấu niêm phong bao gồm cả nhận dạng nhà sản xuất; - kiểu (nhãn) dấu niêm phong. Tiêu chuẩn này được sử dụng cùng với các phần khác của bộ TCVN 7982 (ISO 18185). Tiêu chuẩn áp dụng cho tất cả các dấu niêm phong điện tử dùng trên các công te nơ chở hàng được nêu trong các tiêu chuẩn TCVN 7553, TCVN 7552-1 (ISO 1469-1) đến ISO 1469-5 và TCVN 7821. Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho các công te nơ chở hàng khác với các công te nơ được quy định trong các tiêu chuẩn trên nếu thích hợp và có thể áp dụng được. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7620 (ISO/PAS 17712), Công te nơ chở hàng-Dấu niêm phong cơ khí. TCVN 7982-1 (ISO 18185-1), Công te nơ chở hàng-Dấu niêm phong điện tử-Phần 1:Giao thức truyền thông. TCVN 7982-3 (ISO 18185-3), Công te nơ chở hàng-Dấu niêm phong điện tử-Phần 3:Đặc tính môi trường. TCVN 7982-5 (ISO 18185-5), Công te nơ chở hàng-Dấu niêm phong điện tử-Phần 5:Lớp vật lý. ISO 8601, Data elements and interchange formats-Information intercgange-Representation of dates and times (Các yếu tố dữ liệu và các dạng hoán đổi-Hoán đổi thông tin-Biểu thị ngày và thời gian). ISO/TS 14816, Road transport and traffic telematics-Automatic vehicle and equipment identification-Numbering and data structure (Giao thông đường bộ và điều khiển giao thông từ xa-Nhận dạng tự động thiết bị và phương tiện giao thông-Đánh số và cấu trúc dữ liệu). ISO/IEC 19762-1, Information technology-Automatic identification and data capture (AIDC) techniques-Harmonized vocabulary-Part 1:General terms relating to AIDC (Công nghệ thông tin-Nhận dạng tự động và kỹ thuật thu nạp dữ liệu (AIDC)-Từ vựng về sự điều hoà-Phần 1:Thuật ngữ chung liên quan đến AIDC). ISO/IEC 19762-3, Information technology-Automatic identification and data capture (AIDC) techniques-Harmonized vocabulary-Part 3:Radio frequency indentification (RFID) (Công nghệ thông tin-Nhận dạng tự động và kỹ thuật thu nạp dữ liệu (AIDC)-Từ vựng về sự điều hoà-Phần 3:Nhận dạng tần số rađiô (RFID)). |
Quyết định công bố
Decision number
2966/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2008
|