Tiêu chuẩn quốc gia
© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam
_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R3R1R0R2*
Số hiệu
Standard Number
TCVN 7982-5:2008
Năm ban hành 2008
Publication date
Tình trạng
A - Còn hiệu lực (Active)
Status |
Tên tiếng Việt
Title in Vietnamese Công te nơ chở hàng - Dấu niêm phong điện tử - Phần 5: lớp vật lý
|
Tên tiếng Anh
Title in English Freight containers - Electronic seals - Part 5: Physical layer
|
Tiêu chuẩn tương đương
Equivalent to ISO 18185-5:2007
IDT - Tương đương hoàn toàn |
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)
By field
55.180.10 - Thùng chứa công dụng chung
|
Số trang
Page 18
Giá:
Price
Bản Giấy (Paper): 100,000 VNĐ
Bản File (PDF):216,000 VNĐ |
Phạm vi áp dụng
Scope of standard Tiêu chuẩn này quy định giao diện không khí giữa các dấu niêm phong điện tử của công te nơ và bộ đọc/máy hỏi của các dấu niêm phong này.
Tiêu chuẩn này được sử dụng cùng với các phần khác của TCVN 7982 (ISO 18185). Tiêu chuẩn này mô tả lớp vật lý cho các ứng dụng chuỗi cung cấp của sự nhận dạng tần số rađiô (RFID) đối với các công te nơ chở hàng phù hợp với loạt các tiêu chuẩn TCVN 7982 (ISO 18185) và ISO 17363, bởi vì việc thực thi các tiêu chuẩn này sẽ đối mặt với các điều kiện quốc tế như nhau. Tuy nhiên mỗi một trong các tiêu chuẩn này có các yêu cầu riêng duy nhất của nó khác với lớp vật lý. Sự nhận dạng công te nơ chở hàng thông qua nhận dạng tần số rađiô (RFID) (như đã quy định trong ISO 10374 và ISO 17363) và các dấu niêm phong điện tử (như đã quy định trong loạt các tiêu chuẩn TCVN 7982 (ISO18185) sẽ có thể sử dụng cùng một kết cấu hạ tầng, trong khi thừa nhận rằng có thể có các yêu cầu về các tần số khác nhau cho các thiết bị thụ động trái với các thiết bị hoạt động đã được nhận dạng trong tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các dấu niêm phong điện tử dùng trên các công te nơ chở hàng được nêu trong các tiêu chuẩn TCVN 7553 (ISO 668), TCVN 7552 (ISO 1496) (các phần 1 đến 5) và TCVN 7555 (ISO 830) và cũng có thể áp dụng cho các công te nơ chở hàng khác với các công te nơ được quy định trong các tiêu chuẩn nêu trên nếu thấy thích hợp. |
Tiêu chuẩn viện dẫn
Nomative references
Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7620 (ISO/PAS 17712), Công te nơ chở hàng-Dấu niêm phong cơ khí. TCVN 7982-3 (ISO 18185-3), Công te nơ chở hàng-Dấu niêm phong điện tử-Phần 3:Đặc tính môi trường. ISO/IEC 18000-7, Information technology-Radio frequency identification for item management-Part 7:Parameters for active inteface communications at 433 MHz (Công nghệ thông tin-Nhận dạng tần số rađiô cho quản lý hạng mục-Phần 7:Các tham số cho tuyền thông giao diện không khí hoạt động ở 433 MHz). ISO/IEC19762-1, Information technology-Auomatic identification and data capture (AIDC) techniques-Harmonized vocabulary-Part 1:General terms relating to AIDC (Công nghệ thông tin-Nhận dạng tự động và kỹ thuật thu nạp dữ liệu (AIDC)-Từ vựng về điều hoà-Phần 1:Thuật ngữ chung liên quan đến AIDC). ISO/IEC 19762-3, Information technology-Auomatic identification and data capture (AIDC) techniques-Harmonized vocabulary-Part 3:Radio frequency identifcation (RFID) (Công nghệ thông tin-Nhận dạng tự động và kỹ thuật thu nạp dữ liệu (AIDC)-Từ vựng về điều hoà-Phần 3:Nhận dạng tần số rađiô (RFID)). ISO/IEC 2382-26, Information technology-Vocabulary-Part 26:Open systems interconnection ISO/IEC 24730-2:2006, Information technology-Real-time locating systems (RTLS)-Part 2:2,4 GHz air interface protocol (Công nghệ thông tin-Các hệ thống định vị thời gian thực (RTLS)-Phần 2:Giao thức giao diện không khí 2,4 GHz). |
Quyết định công bố
Decision number
2966/QĐ-BKHCN , Ngày 30-12-2008
|