Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R0R8R0R7R7R4*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 7914:2008
Năm ban hành 2008

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Tiêu chuẩn thực hành sử dụng hệ đo liều nhiệt huỳnh quang (TLD) trong xử lý bằng bức xạ
Tên tiếng Anh

Title in English

Practice for use of thermoluminescence dosimetry (TLD) systems for radiation processing
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO/ASTM 51956:2005
IDT - Tương đương hoàn toàn
Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

17.240 - Ðo phóng xạ
Số trang

Page

24
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 150,000 VNĐ
Bản File (PDF):288,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

1.1. Tiêu chuẩn này bao gồm các qui trình sử dụng liều kế nhiệt huỳnh quang (TLD) để xác định liều hấp thụ trong các vật liệu được chiếu xạ bởi bức xạ photon hoặc điện tử được quy là liều hấp thụ trong nước.
1.2. Tiêu chuẩn này bao gồm các hệ đo liều hấp thụ được thực hiện trong các điều kiện sau đây:
1.2.1. Dải liều hấp thụ từ 1 Gy đến 100 kGy.
1.2.2. Suất liều hấp thụ từ 1 x 10-2 Gy.s-1 đến 1 x 1010 Gy.s-1.
1.2.3. Dải năng lượng bức xạ đối với các photon và điện tử có năng lượng từ 0,1 MeV đến 50 MeV.
1.3. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các phép đo liều hấp thụ và suất liều hấp thụ trong các vật liệu được chiếu xạ bởi nơtron.
1.4. Các qui trình sử dụng TLD để xác định liều hấp thụ trong thử nghiệm khả năng chịu bức xạ của các thiết bị điện tử được nêu trong ASTM Practice E668.
1.5. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề liên quan đến an toàn. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải tự thiết lập các các tiêu chuẩn thực hành thích hợp đảm bảo an toàn về sức khỏe cũng như phải xác định rõ giới hạn quy định trước khi quyết định áp dụng tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ASTM E 170 Terminology Relating to Radiation Measurements and Dosimetry (Thuật ngữ liên quan đến các phép đo bức xạ và đo liều).
ASTM E 668 Practice for Application of Thermoluminescence-Dosimetry (TLD) Systems for Determining Absorbed Dose in Radiation-Hardness Testing of Electronic Devices (Thực hành đối với việc ứng dụng các hệ đo liều nhiệt huỳnh quang (TLD) để xác định liều hấp thụ trong việc thử nghiệm khả năng chịu bức xạ của các thiết bị điện tử).
ASTM E 2303 Guide for Absorbed-Dose Mapping in Radiation Processing Facilities (Hướng dẫn xác định trường phân bố liều hấp thụ của thiết bị xử lý bằng bức xạ).
TCVN 7248:2008 (ISO/ASTM 51204) Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma dùng để xử lý thực phẩm.
ISO/ASTM 51261 Guide for Selection and Calibration of Dosimetry Systems for Radiation Processing (Hướng dẫn lựa chọn và hiệu chuẩn các hệ đo liều trong công nghệ xử lý bằng bức xạ).
ISO/ASTM 51400 Practice for Characterization and Performance of a High-Dose Radiation Dosimetry Calibration Laboratory (Thực hành xác định các đặc tính và chất lượng vận hành của phòng thử nghiệm hiệu chuẩn liều cao trong phép đo liều bức xạ).
ISO/ASTM 51431 Practice for Dosimetry in Electron Beam and X-ray (Bremsstrahlung) Irradiation Facilities for Food Processing (Thực hành đo liều đối với các thiết bị chiếu xạ sử dụng bức xạ hãm tia X và chùm tia điện tử để xử lý thực phẩm).
ISO/ASTM 51608 Practice for Dosimetry in an X-ray (Bremsstrahlung) Facility for Radiation Processing (Thực hành đo liều trong thiết bị chiếu xạ tia X (Bức xạ hãm) để xử lý thực phẩm).
ISO/ASTM 51649 Practice for Dosimetry in an Electron-Beam-Facility for Radiation Processing at Energies Between 300 keV and 25 MeV (Thực hành đo liều trong thiết bị chiếu xạ chùm tia điện tử ở năng lượng từ 300 keV đến 25 MeV trong công nghệ xử lý bằng bức xạ).
ISO/ASTM 51702 Practice for Dosimetry In Gamma Irradiation Facilities for Radiation Processing (Thực hành đo liều đối thiết bị chiếu xạ gamma trong công nghệ xử lý bằng bức xạ).
ISO/ASTM 51707 Guide for Estimating Uncertainties in Dosimetry for Rariation processing (Hướng dẫn đánh giá sai số đối với các phép đo liều trong công nghệ xử lý bằng bức xạ).
ISO/ASTM 51939 Practice for Blood Irradiation Dosimetry (Thực hành đo liều trong chiếu xạ máu).
ISO/ASTM 51940 Guide for Dosimetry for Sterile Insect Release Programs (Hướng dẫn đo ), nấm mốc).
ISO/ASTM 52116 Practice for Dosimetry for a Self-Contained Dry-Storage Gamma-Ray Irradiator (Thực hành đo liều đối với máy chiếu xạ tia gamma với nguồn phóng xạ được bảo quản khô).
ICRU Report 14-Radiation Dosimetry:X-Rays and Gamma Rays with Maximum Photon Energies Between 0.6 MeV and 50 MeV (),6 MeV đến 50 MeV).
ICRU Report 17 Radiation Dosimetry:X Rays Generated at Potentials of 5 to 150 kV (Báo cáo ICRU 17-Đo liều bức xạ:Đối với tia X được sinh ra tại các hiệu điện thế từ 5 kV đến 150 kV).
ICRU Report 34 The Dosimetry of Pulsed Radiation (Báo cáo ICRU 34-Đo liều bức xạ xung).
ICRU Report 60 Fundamental Quantities and Units for Ionizing Radiation (Báo cáo ICRU 60-Các đơn vị và các loại cơ bản của bức xạ ion hóa).
Quyết định công bố

Decision number

2374/QĐ-BKHCN , Ngày 24-10-2008